Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ xu hướng giảm chiếm đa số các ngoại tệ so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Chi tiết:
Đối với tỷ giá euro mua tiền mặt tăng 69,92 đồng lên 28.682,44 VND/EUR, trong khi tỷ giá mua chuyển khoản tăng 70,63 đồng lên 28.972,17 VND/EUR. Tỷ giá bán ra của Euro cũng tăng mạnh 73,77 đồng, đạt mức 30.254,11 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng tiếp tục xu hướng tăng giá, đối với hình thức mua tiền mặt tăng 88,23 đồng lên 33.706,11 VND/GBP, và tỷ giá mua chuyển khoản tăng 89,11 đồng lên 34.046,57 VND/GBP. Đáng chú ý, tỷ giá bán ra của bảng Anh tăng tới 92,00 đồng, niêm yết ở mức 35.137,63 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt tăng 0,70 đồng lên 175,03 VND/JPY, và tỷ giá mua chuyển khoản tăng 0,71 đồng lên 176,80 VND/JPY. Tỷ giá bán ra của yen Nhật cũng tăng 0,74 đồng, đạt mức 186,15 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá đôla Úc giảm lần lượt 8,82 đồng (tiền mặt), 8,91 đồng (chuyển khoản) và 9,19 đồng (bán ra), tương ứng tỷ giá mua tiền mặt là 16.325,65 VND/AUD, và tỷ giá mua chuyển khoản 16.490,55 VND/AUD. Tỷ giá bán ra của đô la Úc niêm yết ở mức 17.019,00 VND/AUD.
Tỷ giá USD hôm nay tại Vietcombank giảm nhẹ 10 đồng đối với tỷ giá mua tiền mặt, chuyển khoản và tỷ giá bán ra, lần lượt niêm yết ở mức 25.750 VND/USD và 25.780 VND/USD. Tương tự, tỷ giá bán ra đạt mức 26.140 VND/USD.
Nhìn chung, các loại tiền tệ biến động tăng, giảm không đồng nhất ở hai chiều giao dịch. Các đồng tiền như Euro, Bảng Anh và Yên Nhật có xu hướng tăng giá mạnh hoặc nhẹ, trong khi Đô la Mỹ và Đô la Úc lại ghi nhận mức giảm nhẹ trong ngày khảo sát.
Về các loại tiền tệ khác được niêm yết, sự biến động cũng diễn ra theo nhiều hướng khác nhau. Một số đồng tiền như Đô la Singapore, Baht Thái, Đô la Canada, Nhân dân tệ, ….đều có xu hướng tăng giá. Ngược lại, Franc Thụy Sĩ, Đô la Hong Kong, Rupee Ấn Độ…. lại ghi nhận mức giảm giá.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (7/5/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.750 |
25.780 |
26.140 |
-10 |
-10 |
-10 |
|
Euro |
EUR |
28.682,44 |
28.972,17 |
30.254,11 |
69,92 |
70,63 |
73,77 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.706,11 |
34.046,57 |
35.137,63 |
88,23 |
89,11 |
92,00 |
|
Yen Nhật |
JPY |
175,03 |
176,80 |
186,15 |
0,70 |
0,71 |
0,74 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.325,65 |
16.490,55 |
17.019,00 |
-8,82 |
-8,91 |
-9,19 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.587,87 |
19.785,72 |
20.460,66 |
37,90 |
38,28 |
39,60 |
|
Baht Thái |
THB |
701,23 |
779,15 |
812,20 |
4,64 |
5,16 |
5,37 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.316,86 |
18.501,88 |
19.094,79 |
14,14 |
14,28 |
14,75 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.735,04 |
31.045,49 |
32.040,37 |
-26,79 |
-27,07 |
-27,92 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3255,04 |
3287,91 |
3413,7 |
-1,04 |
-1,06 |
-1,10 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3506,73 |
3542,16 |
3655,67 |
7,66 |
7,75 |
8,00 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3872,37 |
4020,52 |
- |
9,31 |
9,67 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
305,92 |
319,09 |
- |
-0,50 |
-0,52 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,27 |
18,08 |
19,62 |
0,06 |
0,07 |
0,08 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.211,89 |
87.837,78 |
- |
-4,99 |
-5,15 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6086,06 |
6218,58 |
- |
13,48 |
13,78 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2447,94 |
2551,78 |
- |
-2,76 |
-2,88 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
305,00 |
337,62 |
- |
1,01 |
1,11 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6881,63 |
7177,93 |
- |
-3,21 |
-3,34 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2638,74 |
2750,68 |
- |
8,18 |
8,53 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-75-dong-usd-va-do-uc-giam-nhe-euro-quay-dau-tang-gan-100-dong-20255710918495.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/