Theo bảng tỷ giá Vietcombank, nhóm ngoại tệ chủ chốt có xu hướng tăng, chỉ ghi nhận một đồng tiền giảm so với phiên trước.
Cụ thể, tỷ giá USD tại ngân hàng Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 26.010 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.040 VND/USD, chiều bán ra đạt 26.400 VND/USD, tăng đồng thời 20 đồng ở cả ba giao dịch.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức tăng nhẹ với giá mua tiền mặt ở mức 34.125,71 VND/GBP (tăng 61,8 đồng), mua chuyển khoản là 34.470,41 VND/GBP (tăng 62,42 đồng) và bán ra là 35.574,5 VND/GBP (tăng 64,37 đồng).
Tỷ giá yên Nhật được niêm yết với giá mua tiền mặt đạt 170,66 VND/JPY, mua chuyển khoản là 172,38 VND/JPY và bán ra ở mức 181,5 VND/JPY, tăng lần lượt 0,45 đồng, 0,45 đồng và 0,48 đồng.
Cùng chiều tăng, tỷ giá đôla Úc được Vietcombank ấn định giá mua tiền mặt là 16.645,13 VND/AUD, tăng 22,92 đồng; mua chuyển khoản là 16.813,26 VND/AUD, tăng 23,15 đồng; giá bán ra tăng 23,87 đồng, lên mức 17.351,79 VND/AUD.
Ngược chiều tăng, tỷ giá Euro tiếp đà giảm 38,72 đồng ở chiều mua tiền mặt, xuống 29.537,12 VND/EUR. Chiều mua chuyển khoản giảm 39,12 đồng, xuống mức 29.835,47 VND/EUR. Đồng thời, chiều bán ra giảm 40,8 đồng, còn 31.094,47 VND/EUR.
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank sáng 30/7 tăng nhẹ ở nhiều đồng tiền chủ chốt. Trong đó, đồng USD, bảng Anh, đôla Úc và yen Nhật đồng loạt đi lên, trong khi đồng euro tiếp tục giảm giá so với phiên trước.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chủ chốt, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá ghi nhận biến động trái chiều. Cụ thể, đô la Singapore, Bath Thái, Dinar Kuwait, Ringgit Malaysia, Rúp Nga và Riyal Ả Rập Xê Út đều tăng giá ở cả ba giao dịch. Ngược lại, đô la Canada, Franc Thụy Sĩ, Krone Đan Mạch, Rupee Ấn Độ, Won Hàn Quốc và Krone Thụy Điển giảm nhẹ so với ngày hôm trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/7/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.010 |
26.040 |
26.400 |
20 |
20 |
20 |
|
Euro |
EUR |
29.537,12 |
29.835,47 |
31.094,47 |
-38,72 |
-39,12 |
-40,8 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.125,71 |
34.470,41 |
35.574,5 |
61,8 |
62,42 |
64,37 |
|
Yen Nhật |
JPY |
170,66 |
172,38 |
181,5 |
0,45 |
0,45 |
0,48 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.645,13 |
16.813,26 |
17.351,79 |
22,92 |
23,15 |
23,87 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.850,34 |
20.050,85 |
20.734,52 |
24,4 |
24,65 |
25,46 |
|
Baht Thái |
THB |
714,61 |
794,01 |
827,68 |
3,4 |
3,78 |
3,94 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.564,97 |
18.752,49 |
19.353,14 |
-19,58 |
-19,78 |
-20,43 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.756,78 |
32.077,55 |
33.105 |
-27,10 |
-27,38 |
-28,3 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.245,86 |
3.278,65 |
3.404,03 |
2,35 |
2,38 |
2,46 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.560,68 |
3.596,65 |
3.711,85 |
3,16 |
3,19 |
3,29 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.987,78 |
4.140,28 |
- |
-4,81 |
-5,01 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
299,37 |
312,26 |
- |
-1,2 |
-1,24 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,40 |
18,23 |
19,78 |
0,12 |
0,14 |
0,15 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.446,25 |
89.123,93 |
- |
149,09 |
155,42 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.133,98 |
6.267,45 |
- |
6,13 |
6,26 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.520,41 |
2.627,29 |
- |
4,39 |
4,58 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
309,03 |
342,08 |
- |
2,52 |
2,79 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.950,61 |
7.249,77 |
- |
6,23 |
6,49 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.664,61 |
2.777,6 |
- |
-5,33 |
-5,56 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-307-dao-chieu-di-len-o-phan-lon-ngoai-te-202573093029757.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/