Theo bảng tỷ giá Vietcombank cập nhật sáng 28/7, các ngoại tệ tăng giảm không đồng nhất ở các đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết giá mua tiền mặt ở mức 25.930,00 VND/USD; mua chuyển khoản là 25.960,00 VND/USD và bán ra với giá 26.320,00 VND/USD, đồng loạt tăng 10 đồng ở cả ba giao dịch so với hôm trước.
Cùng lúc, tỷ giá Euro tăng 54,75 đồng chiều mua tiền mặt, hiện ở mức 29.948,71 VND/EUR. Chiều mua chuyển khoản tăng 55,31 đồng lên 30.251,22 VND/EUR; chiều bán ra tăng 57,62 đồng, niêm yết ở mức 31.527,90 VND/EUR.
Ở chiều ngược lại, tỷ giá bảng Anh tiếp tục đà giảm sâu. Chiều mua tiền mặt giảm 116,74 đồng, xuống mức 34.230,37 VND/GBP; mua chuyển khoản giảm 117,92 đồng còn 34.576,13 VND/GBP; đồng thời chiều bán ra giảm mạnh 121,73 đồng, hiện được giao dịch ở mức 35.683,77 VND/GBP.
Tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank được ấn định giá mua tiền mặt tại mức 16.754,77 VND/AUD (giảm 1,22 đồng), mua chuyển khoản ở mức 16.924,01 VND/AUD (giảm 1,24 đồng) và bán ra với giá 17.466,17 VND/AUD (giảm 1,28 đồng).
Ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá yên Nhật với giá mua tiền mặt là 170,82 VND/JPY, mua chuyển khoản đạt 172,54 VND/JPY, còn giá bán ra là 181,67 VND/JPY, giảm lần lượt 0,38 đồng, 0,39 đồng và 0,41 đồng so với phiên trước.
Nhìn chung, nhóm ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank sáng 28/7 diễn biến trái chiều. Trong đó, đồng USD và Euro tăng giá so với hôm trước, trong khi bảng Anh ghi nhận mức giảm mạnh nhất. Đôla Úc và yên Nhật cũng điều chỉnh giảm nhẹ.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chủ chốt, một số đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng được điều chỉnh. Cụ thể, đô la Singapore, Baht Thái, đô la Canada, nhân dân tệ Trung Quốc, Won Hàn Quốc và Dinar Kuwait đồng loạt mất giá. Trong khi đó, Franc Thụy Sĩ, đô la Hong Kong, Krone Đan Mạch, Rupee Ấn Độ, Ringgit Malaysia, Krone Na Uy, Rúp Nga, Riyal Ả Rập Xê Út và Krone Thụy Điển lại ghi nhận xu hướng tăng giá.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/7/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.930,00 |
25.960,00 |
26.320,00 |
10 |
10 |
10 |
|
Euro |
EUR |
29.948,71 |
30.251,22 |
31.527,90 |
54,75 |
55,31 |
57,62 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.230,37 |
34.576,13 |
35.683,77 |
-116,74 |
-117,92 |
-121,73 |
|
Yen Nhật |
JPY |
170,82 |
172,54 |
181,67 |
-0,38 |
-0,39 |
-0,41 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.754,77 |
16.924,01 |
17.466,17 |
-1,22 |
-1,24 |
-1,28 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.880,94 |
20.081,75 |
20.766,57 |
-7,92 |
-8,01 |
-8,29 |
|
Baht Thái |
THB |
711,55 |
790,61 |
824,14 |
-1,71 |
-1,90 |
-1,98 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.602,88 |
18.790,79 |
19.392,75 |
-54,19 |
-54,73 |
-56,50 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.050,13 |
32.373,87 |
33.410,96 |
56,54 |
57,11 |
58,92 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.236,40 |
3.269,10 |
3.394,13 |
1,32 |
1,34 |
1,38 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.554,27 |
3.590,17 |
3.705,18 |
-1,32 |
-1,33 |
-1,38 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.042,76 |
4.197,38 |
- |
8,16 |
8,47 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
300,55 |
313,49 |
- |
0,40 |
0,42 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,38 |
18,20 |
19,75 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,04 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.213,28 |
88.881,34 |
- |
-23,27 |
-24,32 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.135,56 |
6.269,10 |
- |
6,71 |
6,86 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.525,55 |
2.632,66 |
- |
0,27 |
0,28 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
313,30 |
346,81 |
- |
2,45 |
2,71 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.928,09 |
7.226,32 |
- |
2,65 |
2,76 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.693,29 |
2.807,52 |
- |
9,97 |
10,40 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h15 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-287-bien-dong-trai-chieu-bang-anh-sut-sau-202572893536486.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/