Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ được điều chỉnh trái chiều so với phiên đóng cửa hôm trước.
Theo đó, tỷ giá euro được Vietcombank nâng giá mua tiền mặt thêm 112,2 đồng lên 29.905 VND/EUR; mua chuyển khoản tăng 113,33 đồng lên 30.207 VND/EUR và bán ra tăng 118,16 đồng, đạt 31.482 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh được Vietcombank niêm yết ở mức 34.437 VND/GBP chiều mua tiền mặt (tăng 75,59 đồng); mua chuyển khoản là 34.785 VND/GBP (tăng 76,36 đồng); giá bán ra ở mức 35.899 VND/GBP (tăng 78,84 đồng).
Tỷ giá đôla Úc sáng nay được ấn định ở mức 16.696 VND/AUD chiều mua tiền mặt, 16.865 VND/AUD mua chuyển khoản và 17.405 VND/AUD chiều bán ra, tăng lần lượt 86,63 đồng, 87,51 đồng và 90,33 đồng so với hôm trước.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật tăng 1,1 đồng ở chiều mua tiền mặt và 1,12 đồng ở chuyển khoản, lên lần lượt 172,32 và 174,06 VND/JPY; đồng thời chiều bán ra tăng 1,18 đồng, đạt mức 183,27 VND/JPY.
Trái lại, tỷ giá USD sáng nay điều chỉnh giảm 20 đồng ở cả ba giao dịch, hiện được mua vào ở mức 25.930 VND/USD (mua tiền mặt), 25.960 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.320 VND/USD (chiều bán ra).
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng nay (23/7) tiếp tục ghi nhận xu hướng đi lên ở đa số các ngoại tệ chủ chốt. Đáng chú ý, tỷ giá euro, bảng Anh, đôla Úc và đồng yen Nhật tiếp đà đi lên, trong khi tỷ giá USD sụt giảm sau phiên đứng yên hôm trước.
Ở nhóm ngoại tệ còn lại, xu hướng tăng vẫn chiếm ưu thế rõ rệt. Các đồng như franc Thụy Sĩ, đôla Canada, đôla Singapore, krona Thụy Điển và krona Đan Mạch đều ghi nhận mức tăng ấn tượng trong phiên. Ngược lại, một số đồng như đôla Hong Kong, nhân dân tệ, rúp Nga và Riyal Ả Rập Xê Út giảm nhẹ. Riêng rupee Ấn Độ và won Hàn Quốc gần như đi ngang so với hôm trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/7/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.930 |
25.960 |
26.320 |
-20 |
-20 |
-20 |
|
Euro |
EUR |
29.905 |
30.207 |
31.482 |
112,20 |
113,33 |
118,16 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.437 |
34.785 |
35.899 |
75,59 |
76,36 |
78,84 |
|
Yen Nhật |
JPY |
172,32 |
174,06 |
183,27 |
1,10 |
1,12 |
1,18 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.696 |
16.865 |
17.405 |
86,63 |
87,51 |
90,33 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.915 |
20.116 |
20.802 |
25,22 |
25,47 |
26,36 |
|
Baht Thái |
THB |
716,86 |
796,51 |
830,29 |
1,68 |
1,86 |
1,94 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.740 |
18.929 |
19.535 |
108,99 |
110,09 |
113,64 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.123 |
32.447 |
33.487 |
172,80 |
174,55 |
180,17 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.236 |
3.269 |
3.394 |
-2,47 |
-2,51 |
-2,60 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.551 |
3.587 |
3.702 |
-2,13 |
-2,14 |
-2,21 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.036 |
4.190 |
- |
14,43 |
14,98 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301 |
314 |
- |
-0,63 |
-0,66 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16 |
18 |
20 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.213 |
88.881 |
- |
-37,29 |
-38,80 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.128 |
6.262 |
- |
4,01 |
4,11 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.544 |
2.652 |
- |
24,09 |
25,12 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
317 |
351 |
- |
-1,46 |
-1,61 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.928 |
7.227 |
- |
-5,49 |
-5,72 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.694 |
2.808 |
- |
17,78 |
18,55 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-237-euro-tiep-tuc-vot-hon-100-dong-usd-mat-gia-202572392557200.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/