Theo bảng tỷ giá Vietcombank, phần lớn các ngoại tệ tiếp tục giảm giá so với phiên hôm trước.
Trong đó, tỷ giá USD tại Vietcombank không ghi nhận biến động mới. Giá vẫn được giữ nguyên ở mức 25.990 VND/USD (mua tiền mặt), 26.020 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.380 VND/USD (bán ra).
Trong khi đó, tỷ giá Euro tại Vietcombank được niêm yết ở mức 29.172,48 VND/EUR chiều mua tiền mặt, 29.467,15 VND/EUR mua chuyển khoản và 30.710,63 VND/EUR chiều bán ra, lần lượt giảm 10,21 đồng, 10,31 đồng và 10,75 đồng so với phiên trước.
Tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức giảm mạnh nhất với 89,35 đồng chiều mua tiền mặt, xuống mức 33.726,93 VND/GBP; mua chuyển khoản giảm 90,26 đồng xuống 34.067,60 VND/GBP, giá bán ra giảm 93,15 đồng, còn 35.158,83 VND/GBP.
Cùng chiều giảm, tỷ giá đôla Úc giảm 25,53 đồng chiều mua tiền mặt, 25,79 đồng mua chuyển khoản và 26,62 đồng chiều bán ra. Tỷ giá được ấn định lần lượt tại mức 16.420,53 VND/AUD, 16.586,39 VND/AUD và 17.117,67 VND/AUD.
Tỷ giá yên Nhật tại Vietcombank được niêm yết ở mức 167,88 VND/JPY chiều mua tiền mặt (giảm 1,42 đồng); 169,58 VND/JPY mua chuyển khoản (giảm 1,43 đồng) và bán ra với giá 178,54 VND/JPY (giảm 1,51 đồng).
Nhìn chung, đa phần ngoại tệ chủ chốt có xu hướng đi xuống. Trong đó, đồng bảng Anh, euro, yen Nhật và đôla Úc giảm ở cả hai chiều giao dịch, riêng đồng USD vẫn neo ở mức giá cũ.
Ngoài các ngoại tệ chủ chốt, nhiều đồng tiền khác như đô la Singapore, đô la Canada, rúp Nga, Krone Na Uy… cũng điều chỉnh giảm ở cả hai chiều giao dịch. Trong khi đó, một số đồng ngoại tệ như franc Thụy Sĩ, rupee Ấn Độ, riyal Ả Rập Xê Út lại được điều chỉnh tăng nhẹ so với phiên trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/8/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.990 |
26.020 |
26.380 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro |
EUR |
29.172,48 |
29.467,15 |
30.710,63 |
-10,21 |
-10,31 |
-10,75 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.726,93 |
34.067,60 |
35.158,83 |
-89,35 |
-90,26 |
-93,15 |
|
Yen Nhật |
JPY |
167,88 |
169,58 |
178,54 |
-1,42 |
-1,43 |
-1,51 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.420,53 |
16.586,39 |
17.117,67 |
-25,53 |
-25,79 |
-26,62 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.662,43 |
19.861,04 |
20.538,26 |
-41,01 |
-41,42 |
-42,83 |
|
Baht Thái |
THB |
705,99 |
784,43 |
817,70 |
0 |
0 |
0 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.442,27 |
18.628,56 |
19.225,26 |
-20 |
-20,20 |
-20,85 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.424,04 |
31.741,45 |
32.758,17 |
27,05 |
27,32 |
28,19 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.243,38 |
3.276,15 |
3.401,44 |
-0,25 |
-0,25 |
-0,26 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.546,45 |
3.582,28 |
3.697,02 |
-3,36 |
-3,38 |
-3,50 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.937,64 |
4.088,23 |
- |
-1,68 |
-1,75 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,73 |
310,54 |
- |
0,57 |
0,59 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,23 |
18,30 |
19,56 |
-0,08 |
0,18 |
-0,10 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.129,91 |
88.794,07 |
- |
-111,42 |
-116,22 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.077,56 |
6.209,81 |
- |
-18,58 |
-18,99 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.488,26 |
2.593,78 |
- |
-3,31 |
-3,45 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
307,46 |
340,34 |
- |
-0,36 |
-0,40 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.944,75 |
7.243,66 |
- |
0,19 |
0,19 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.624,40 |
2.735,70 |
- |
-0,65 |
-0,67 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-18-tiep-da-lao-doc-phan-lon-ngoai-te-usd-di-ngang-202581959695.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/