Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ có diễn biến trái chiều so với hôm trước.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt là 26.020 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.050 VND/USD và bán ra ở mức 26.410 VND/USD, tăng đồng loạt 10 đồng ở cả ba giao dịch.
Cùng lúc, tỷ giá đôla Úc ghi nhận đà tăng nhẹ với mức tăng 6,35 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên 16.656,59 VND/AUD; tăng 6,42 đồng ở chiều chuyển khoản, lên 16.824,84 VND/AUD; đồng thời giá bán ra tăng 6,61 đồng, hiện được giao dịch ở mức 17.363,73 VND/AUD.
Ngược chiều tăng, tỷ giá Euro tại Vietcombank được ấn định với giá mua tiền mặt là 29.688,96 VND/EUR (giảm 55,1 đồng), mua chuyển khoản là 29.988,85 VND/EUR (giảm 55,66 đồng) và giá bán ra ở mức 31.254,3 VND/EUR (giảm 58,02 đồng).
Cùng xu hướng đi xuống, tỷ giá bảng Anh quay đầu giảm với giá mua tiền mặt ở mức 34.322,75 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.669,45 VND/GBP, giá bán ra ở mức 35.779,89 VND/GBP, giảm lần lượt 9,9 đồng, 10 đồng và 10,34 đồng so với phiên trước.
Tỷ giá yên Nhật sáng nay được ấn định ở mức 170,6 VND/JPY chiều mua tiền mặt và 172,32 VND/JPY mua chuyển khoản, giảm tương ứng 0,71 đồng và 0,72 đồng. Cùng lúc, giá bán ra hạ 0,76 đồng, xuống mức 181,43 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank hôm nay tăng giảm không đồng nhất ở các đồng tiền chủ chốt. Cụ thể, tỷ giá USD và đôla Úc tiếp đà tăng so với phiên trước, trong khi đồng Euro, bảng Anh, và yen Nhật có xu hướng giảm ở cả hai chiều giao dịch.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, nhiều đồng tiền khác trên thị trường cũng cho thấy xu hướng trái chiều. Trong đó, đôla Singapore, baht Thái, đôla Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, đôla Hong Kong, krone Đan Mạch, riyal Ả Rập Xê Út, krona Thụy Điển đều được điều chỉnh giảm. Ngược lại, Won Hàn Quốc, dinar Kuwait, ringgit Malaysia, krone Na Uy, ruble Nga lại ghi nhận mức tăng nhẹ so với phiên trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/8/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.020 |
26.050 |
26.410 |
10 |
10 |
10 |
|
Euro |
EUR |
29.688,96 |
29.988,85 |
31.254,30 |
-55,10 |
-55,66 |
-58,02 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.322,75 |
34.669,45 |
35.779,89 |
-9,9 |
-10 |
-10,34 |
|
Yen Nhật |
JPY |
170,6 |
172,32 |
181,43 |
-0,71 |
-0,72 |
-0,76 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.656,59 |
16.824,84 |
17.363,73 |
6,35 |
6,42 |
6,61 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.856,38 |
20.056,95 |
20.740,81 |
-1,68 |
-1,70 |
-1,77 |
|
Baht Thái |
THB |
712,68 |
791,87 |
825,45 |
-1,51 |
-1,68 |
-1,75 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.555,88 |
18.743,31 |
19.343,65 |
-18,53 |
-18,73 |
-19,33 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.494,93 |
31.813,06 |
32.832,01 |
-132,15 |
-133,48 |
-137,78 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.247,10 |
3.279,90 |
3.405,33 |
1,24 |
1,25 |
1,30 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.556,49 |
3.592,42 |
3.707,48 |
-0,58 |
-0,58 |
-0,60 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.007,56 |
4.160,82 |
- |
-7,09 |
-7,36 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,56 |
310,36 |
- |
-0,42 |
-0,44 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,29 |
18,1 |
19,64 |
0 |
0 |
-0,03 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.366,95 |
89.041,15 |
- |
32,57 |
33,92 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.127,63 |
6.260,96 |
- |
13,89 |
14,19 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.515,38 |
2.622,04 |
- |
18,73 |
19,52 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
314 |
347,59 |
- |
2,10 |
2,33 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.949,37 |
7.248,47 |
- |
2,65 |
2,76 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.667,37 |
2.780,48 |
- |
-15,69 |
-16,36 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-128-dieu-chinh-trai-chieu-usd-tiep-da-tang-202581291354742.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/