Tỷ giá Vietcombank hôm nay 12/11 tăng ở phần lớn ngoại tệ, Euro vọt hơn 100 đồng

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank sáng nay (12/11/2025) ghi nhận xu hướng tăng chiếm ưu thế ở nhiều đồng tiền chủ chốt. Trong đó, đồng Euro và đôla Úc bật tăng mạnh mẽ, USD và yen Nhật tăng nhẹ, trong khi bảng Anh điều chỉnh giảm đáng kể.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ

Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ tăng ở đa số đồng tiền chủ chốt so với phiên trước.

Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank tiếp tục xu hướng tăng nhẹ. Tỷ giá được niêm yết ở mức 26.095 VND/USD chiều mua tiền mặt, 26.125 VND/USD mua chuyển khoản và 26.385 VND/USD chiều bán ra, tăng đồng thời 12 đồng ở cả ba giao dịch so với phiên trước.

Cùng lúc, tỷ giá Euro được niêm yết với chiều mua tiền mặt tăng 102,04 đồng, lên mức 29.706,28 VND/EUR; mua chuyển khoản tăng 103,03 đồng, đạt 30.006,34 VND/EUR và bán ra tăng 107,37 đồng, niêm yết ở 31.272,36 VND/EUR.

Tỷ giá đôla Úc cũng đi lên với chiều mua tiền mặt tăng 2,48 đồng, lên mức 16.742,00 VND/AUD; mua chuyển khoản tăng 2,51 đồng, đạt 16.911,11 VND/AUD và bán ra tăng 2,56 đồng, niêm yết ở 17.452,67 VND/AUD.

Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank được ấn định ở mức 164,73 VND/JPY chiều mua tiền mặt (tăng 0,2 đồng), 166,4 VND/JPY mua chuyển khoản (tăng 0,18 đồng) và bán ra với giá 175,2 VND/JPY (tăng 0,19 đồng).

Trái lại, tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức giảm đáng kể ở cả ba chiều giao dịch: chiều mua tiền mặt giảm 23,05 đồng, xuống mức 33.709,69 VND/GBP; mua chuyển khoản giảm 23,29 đồng, đạt 34.050,19 VND/GBP và giá bán ra giảm 24 đồng, niêm yết ở 35.140,62 VND/GBP.

Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng biến động không đồng nhất. Trong đó, các đồng tiền như Franc Thụy Sĩ, Dinar Kuwait, Ringgit Malaysia cùng nhiều ngoại tệ khác đồng loạt tăng nhẹ đến tăng mạnh ở cả hai chiều giao dịch. Ngược lại, một số ngoại tệ khác như Baht Thái và Won Hàn Quốc điều chỉnh giảm nhẹ hoặc đi ngang so với phiên trước.

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/11/2025)

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

26.095

26.125

26.385

12

12

12

Euro

EUR

29.706,28

30.006,34

31.272,36

102,04

103

107,37

Bảng Anh

GBP

33.709,69

34.050,19

35.140,62

-23,05

-23,29

-24

Yen Nhật

JPY

164,73

166,40

175,20

0,2

0,18

0,19

Đô la Úc

AUD

16.742,00

16.911,11

17.452,67

2,48

2,51

2,56

Đô la Singapore

SGD

19.696,39

19.895,34

20.573,59

37,65

38,02

39,3

Baht Thái

THB

717,12

796,80

830,58

-0,12

-0,13

-0,14

Đô la Canada

CAD

18.304,71

18.489,60

19.081,72

26,97

27,23

28,09

Franc Thụy Sĩ

CHF

32.057,26

32.381,07

33.418,04

227,25

229,54

236,85

Đô la Hong Kong

HKD

3.290,82

3.324,07

3.451,17

3,17

3,22

3,33

Nhân dân tệ

CNY

3.604,46

3.640,87

3.757,46

4,01

4,05

4,17

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.008,03

4.161,28

-

13,40

13,90

Rupee Ấn Độ

INR

-

295,71

308,44

-

0,74

0,78

Won Hàn Quốc

KRW

15,56

17,29

18,75

0

0

-0,03

Dinar Kuwait

KWD

-

85.241,54

89.372,96

-

92,55

96,94

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.312,63

6.449,95

-

57,87

59,12

Krone Na Uy

NOK

-

2.565,42

2.674,20

-

22,24

23,19

Rúp Nga

RUB

-

309,44

342,53

-

1,38

1,52

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.977,70

7.277,98

-

5

6

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.727,26

2.842,89

-

19,60

20,43

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Hà My)

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-1211-tang-o-phan-lon-ngoai-te-euro-vot-hon-100-dong-20251112101112376.htm

In bài biết

Bản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/