Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ tăng ở đa số đồng tiền chủ chốt so với phiên trước.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank tiếp tục xu hướng tăng nhẹ. Tỷ giá được niêm yết ở mức 26.095 VND/USD chiều mua tiền mặt, 26.125 VND/USD mua chuyển khoản và 26.385 VND/USD chiều bán ra, tăng đồng thời 12 đồng ở cả ba giao dịch so với phiên trước.
Cùng lúc, tỷ giá Euro được niêm yết với chiều mua tiền mặt tăng 102,04 đồng, lên mức 29.706,28 VND/EUR; mua chuyển khoản tăng 103,03 đồng, đạt 30.006,34 VND/EUR và bán ra tăng 107,37 đồng, niêm yết ở 31.272,36 VND/EUR.
Tỷ giá đôla Úc cũng đi lên với chiều mua tiền mặt tăng 2,48 đồng, lên mức 16.742,00 VND/AUD; mua chuyển khoản tăng 2,51 đồng, đạt 16.911,11 VND/AUD và bán ra tăng 2,56 đồng, niêm yết ở 17.452,67 VND/AUD.
Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank được ấn định ở mức 164,73 VND/JPY chiều mua tiền mặt (tăng 0,2 đồng), 166,4 VND/JPY mua chuyển khoản (tăng 0,18 đồng) và bán ra với giá 175,2 VND/JPY (tăng 0,19 đồng).
Trái lại, tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức giảm đáng kể ở cả ba chiều giao dịch: chiều mua tiền mặt giảm 23,05 đồng, xuống mức 33.709,69 VND/GBP; mua chuyển khoản giảm 23,29 đồng, đạt 34.050,19 VND/GBP và giá bán ra giảm 24 đồng, niêm yết ở 35.140,62 VND/GBP.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng biến động không đồng nhất. Trong đó, các đồng tiền như Franc Thụy Sĩ, Dinar Kuwait, Ringgit Malaysia cùng nhiều ngoại tệ khác đồng loạt tăng nhẹ đến tăng mạnh ở cả hai chiều giao dịch. Ngược lại, một số ngoại tệ khác như Baht Thái và Won Hàn Quốc điều chỉnh giảm nhẹ hoặc đi ngang so với phiên trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/11/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.095 |
26.125 |
26.385 |
12 |
12 |
12 |
|
Euro |
EUR |
29.706,28 |
30.006,34 |
31.272,36 |
102,04 |
103 |
107,37 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.709,69 |
34.050,19 |
35.140,62 |
-23,05 |
-23,29 |
-24 |
|
Yen Nhật |
JPY |
164,73 |
166,40 |
175,20 |
0,2 |
0,18 |
0,19 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.742,00 |
16.911,11 |
17.452,67 |
2,48 |
2,51 |
2,56 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.696,39 |
19.895,34 |
20.573,59 |
37,65 |
38,02 |
39,3 |
|
Baht Thái |
THB |
717,12 |
796,80 |
830,58 |
-0,12 |
-0,13 |
-0,14 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.304,71 |
18.489,60 |
19.081,72 |
26,97 |
27,23 |
28,09 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.057,26 |
32.381,07 |
33.418,04 |
227,25 |
229,54 |
236,85 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.290,82 |
3.324,07 |
3.451,17 |
3,17 |
3,22 |
3,33 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.604,46 |
3.640,87 |
3.757,46 |
4,01 |
4,05 |
4,17 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.008,03 |
4.161,28 |
- |
13,40 |
13,90 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,71 |
308,44 |
- |
0,74 |
0,78 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,56 |
17,29 |
18,75 |
0 |
0 |
-0,03 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.241,54 |
89.372,96 |
- |
92,55 |
96,94 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.312,63 |
6.449,95 |
- |
57,87 |
59,12 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.565,42 |
2.674,20 |
- |
22,24 |
23,19 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
309,44 |
342,53 |
- |
1,38 |
1,52 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.977,70 |
7.277,98 |
- |
5 |
6 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.727,26 |
2.842,89 |
- |
19,60 |
20,43 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-1211-tang-o-phan-lon-ngoai-te-euro-vot-hon-100-dong-20251112101112376.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/