Vào lúc 10h35 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank triển khai cho 5 đồng tiền phổ biến như sau:
Tỷ giá USD Sacombank ghi nhận đà giảm 65 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Theo đó, giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng ở mức 25.710 VND/USD. Ở chiều bán ra, giá USD xuống còn 26.090 VND/USD.
Trái ngược xu hướng giảm của USD, tỷ giá đô la Úc Sacombank bật tăng mạnh. Cụ thể, giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng tăng 231 đồng, tương ứng 16.541 VND/AUD và 16.641 VND/AUD. Đáng chú ý, tỷ giá bán ra tăng tới 236 đồng, chốt ở mức 17.179 VND/AUD.
Tỷ giá euro Sacombank cũng ghi nhận mức tăng khá tích cực. Tỷ giá mua vào tăng 227 đồng, lên lần lượt 29.203 VND/EUR cho mua tiền mặt và 29.303 VND/EUR cho mua chuyển khoản. Chiều bán ra của euro tăng 222 đồng, đạt mức 30.031 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh là đồng tiền có mức tăng mạnh nhất trong phiên. Theo đó, chiều mua vào tăng 299 đồng và chiều bán ra tăng 298 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 34.668 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.718 VND/GBP và bán ra là 35.688 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật Sacombank tiếp tục duy trì đà tăng ổn định. Tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng tăng 1,14 đồng, đạt lần lượt 178,25 VND/JPY và 179,25 VND/JPY. Tỷ giá bán ra tăng nhẹ 1,11 đồng, niêm yết tại mức 185,27 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng ở hầu hết các ngoại tệ, đặc biệt là GBP, AUD, EUR và CHF, trong khi USD và HKD tiếp tục giảm nhẹ so với phiên trước.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 26/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.710 |
25.710 |
26.090 |
-65 |
-65 |
-65 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.541 |
16.641 |
17.179 |
231 |
231 |
236 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.561 |
18.661 |
19.212 |
162 |
162 |
156 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.174 |
31.204 |
32.028 |
211 |
211 |
196 |
|
Euro |
EUR |
29.203 |
29.303 |
30.031 |
227 |
227 |
222 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.668 |
34.718 |
35.688 |
299 |
299 |
298 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.270 |
3.450 |
- |
0 |
0 |
|
yen Nhật |
JPY |
178,25 |
179,25 |
185,27 |
1,14 |
1,14 |
1,11 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.577 |
3.662 |
- |
6 |
6 |
|
Dollar Singapore |
SGD |
19.832 |
19.962 |
20.564 |
106 |
106 |
106 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.395 |
15.906 |
- |
267 |
270 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,00 |
20,00 |
- |
0,0 |
0,0 |
|
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
850 |
975 |
- |
0,0 |
0,0 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.255,00 |
6.455,00 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h35. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-sacombank-hom-nay-265-euro-bang-anh-do-uc-bat-tang-manh-tren-200-dong-2025526111647551.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/