So sánh tỷ giá Yên Nhật (JPY) giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua Yên Nhật (JPY) cao nhất là 20.999 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 213,00 VND/ JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(06/06/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(05/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 205,45 | 207,53 | 215,93 | 205,45 | 207,53 | 215,93 |
ACB | 209,03 | 210,08 | 214,02 | 210,66 | 211,71 | 214,55 |
Techcombank | 209,35 | 210,35 | 216,37 | 209,15 | 210,15 | 216,17 |
Vietinbank | 209,09 | 209,59 | 219,79 | 208,85 | 209,35 | 219,55 |
BIDV | 207,07 | 208,32 | 215,44 | 207,07 | 208,32 | 215,44 |
VPB | 208,86 | 210,40 | 215,98 | 208,86 | 210,40 | 215,98 |
DAB | 207,00 | 211,00 | 213,00 | 207,00 | 211,00 | 213,00 |
VIB | 208,00 | 210,00 | 214,00 | 209,00 | 211,00 | 214,00 |
SCB | 210,40 | 211,00 | 214,10 | 211,60 | 212,20 | 215,20 |
STB | 209,00 | 211,00 | 214,00 | 210,00 | 211,00 | 215,00 |
NCB | 209,99 | 211,19 | 216,37 | 209,76 | 210,96 | 216,19 |
Khảo sát tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay giữa 12 ngân hàng, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.060 VND/AUD. Bán đô la Úc (AUD) giá thấp nhất là Ngân hàng Eximbank với 16,080.00 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(06/06/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(05/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.868,27 | 16.028,56 | 16.530,95 | 15.868,27 | 16.028,56 | 16.530,95 |
ACB | 15.941,00 | 16.045,00 | 16.412,00 | 15.893,00 | 15.997,00 | 16.277,00 |
Techcombank | 15.742,00 | 15.956,00 | 16.458,00 | 15.813,00 | 16.028,00 | 16.530,00 |
Vietinbank | 15.967,00 | 16.097,00 | 16.567,00 | 16.026,00 | 16.156,00 | 16.626,00 |
BIDV | 15.936,00 | 16.032,00 | 16.484,00 | 15.936,00 | 16.032,00 | 16.484,00 |
VPB | 15.799,00 | 15.908,00 | 16.483,00 | 15.799,00 | 15.908,00 | 16.483,00 |
DAB | 16.060,00 | 16.110,00 | 16.340,00 | 16.090,00 | 16.150,00 | 16.370,00 |
VIB | 15.855,00 | 15.999,00 | 16.523,00 | 15.956,00 | 16.101,00 | 16.556,00 |
SCB | 16.020,00 | 16.070,00 | 16.450,00 | 15.960,00 | 16.010,00 | 16.390,00 |
STB | 16.001,00 | 16.101,00 | 16.805,00 | 16.061,00 | 16.161,00 | 16.866,00 |
EIB | 16.032,00 | 0,00 | 16.080,00 | 16.097,00 | 0,00 | 16.145,00 |
NCB | 15.868,00 | 15.958,00 | 16.358,00 | 15.851,00 | 15.941,00 | 16.344,00 |
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua Bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.241 VND/GBP. Bán Bảng Anh (GBP) giá thấp nhất là Ngân hàng Sacombank với 29.,553 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(06/06/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(05/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.690,70 | 28.980,51 | 29.888,87 | 28.690,70 | 28.980,51 | 29.888,87 |
ACB | 0,00 | 29.092,00 | 0,00 | 0,00 | 29.119,00 | 0,00 |
Techcombank | 28.759,00 | 29.067,00 | 29.722,00 | 28.830,00 | 29.140,00 | 29.797,00 |
Vietinbank | 28.970,00 | 29.190,00 | 29.610,00 | 29.062,00 | 29.282,00 | 29.702,00 |
BIDV | 28.910,00 | 29.084,00 | 29.577,00 | 28.910,00 | 29.084,00 | 29.577,00 |
VPB | 28.719,00 | 28.941,00 | 29.619,00 | 28.719,00 | 28.941,00 | 29.619,00 |
DAB | 29.060,00 | 29.170,00 | 29.570,00 | 29.110,00 | 29.220,00 | 29.610,00 |
VIB | 28.832,00 | 29.094,00 | 29.663,00 | 28.996,00 | 29.259,00 | 29.703,00 |
SCB | 29.180,00 | 29.300,00 | 29.670,00 | 29.040,00 | 29.160,00 | 29.530,00 |
STB | 29.241,00 | 29.341,00 | 29.553,00 | 29.218,00 | 29.318,00 | 29.528,00 |
NCB | 28.881,00 | 29.001,00 | 29.602,00 | 28.850,00 | 28.970,00 | 29.577,00 |
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam hôm nay, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua, 3 ngân hàng không có giao dịch mua vào KRW. Trong khi đó ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,62 VND/KRW. Ngân hàng Sacombank có giá bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(06/06/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(05/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,66 | 18,51 | 20,28 | 16,66 | 18,51 | 20,28 |
Techcombank | 0 | 0 | 22,00 | 0 | 0 | 22,00 |
Vietinbank | 17,43 | 18,23 | 21,03 | 17,46 | 18,26 | 21,06 |
BIDV | 17,28 | 0 | 21,01 | 17,28 | 0 | 21,01 |
SCB | 0 | 19,2 | 21,1 | 0 | 18,9 | 20,9 |
STB | 0 | 18,00 | 20,00 | 0 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,62 | 18,22 | 20,34 | 17,6 | 18,2 | 20,33 |
So sánh tỷ giá Nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ giá không đổi so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giávà 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Vietcombank có giá mua nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.215,40 VND/CNY. Bán nhân dân tệ (CNY) giá thấp nhất là Ngân hàng Vietinbank với 3.309VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(06/06/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(05/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.215,40 | 3.247,88 | 3.350,18 | 3.215,40 | 3.247,88 | 3.350,18 |
Techcombank | 0,00 | 3.218,00 | 3.349,00 | 0,00 | 3.222,00 | 3.353,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.249,00 | 3.309,00 | 0,00 | 3.249,00 | 3.309,00 |
BIDV | 0,00 | 3.236,00 | 3.328,00 | 0,00 | 3.236,00 | 3.328,00 |
STB | 0,00 | 3.212,00 | 3.384,00 | 0,00 | 3.210,00 | 3.381,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 680,50 - 767,57 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.423,22 - 16.870,26 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.968,52 - 17.469,67 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-6-6-yen-nhat-van-tiep-tuc-tang-gia-nhe-20200606095832338.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/