Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 31/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 217,18 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 222,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(31/07/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(30/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 214,18 | 216 | 224 | 213 | 215 | 223,41 |
ACB | 219,23 | 220 | 223 | 218 | 219 | 222,03 |
Techcombank | 218,01 | 218 | 227 | 217 | 217 | 226,13 |
Vietinbank | 219,13 | 220 | 228 | 218 | 218 | 226,06 |
BIDV | 215,88 | 217 | 225 | 215 | 216 | 223,40 |
DAB | 216,00 | 220 | 222 | 214 | 219 | 221,00 |
VIB | 218,00 | 220 | 223 | 216 | 218 | 222,00 |
SCB | 219,90 | 221 | 224 | 219 | 220 | 223,00 |
STB | 219,00 | 221,00 | 224,00 | 217,00 | 217,00 | 222,00 |
NCB | 217,18 | 218,38 | 222,93 | 217,18 | 218,38 | 222,93 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 10 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 10 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB và Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.530 VND/AUD, Eximbank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất với 16.570 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(31/07/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(30/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.267,84 | 16.432,16 | 16.947,25 | 16.227,17 | 16.391,08 | 16.904,88 |
ACB | 16.469,00 | 16.577,00 | 16.833,00 | 16.403,00 | 16.510,00 | 16.765,00 |
Techcombank | 16.221,00 | 16.442,00 | 17.044,00 | 16.073,00 | 16.291,00 | 16.891,00 |
Vietinbank | 16.471,00 | 16.601,00 | 17.071,00 | 16.290,00 | 16.420,00 | 16.890,00 |
BIDV | 16.369,00 | 16.467,00 | 16.925,00 | 16.216,00 | 16.314,00 | 16.779,00 |
DAB | 16.530,00 | 16.600,00 | 16.820,00 | 16.410,00 | 16.470,00 | 16.700,00 |
VIB | 16.350,00 | 16.498,00 | 16.967,00 | 16.289,00 | 16.437,00 | 16.903,00 |
SCB | 16.530,00 | 16.580,00 | 16.940,00 | 16.480,00 | 16.530,00 | 16.900,00 |
STB | 16.524,00 | 16.624,00 | 17.026,00 | 16.372,00 | 16.472,00 | 16.877,00 |
EIB | 16.520,00 | 0,00 | 16.570,00 | 16.392,00 | 0,00 | 16.441,00 |
NCB | 16.335,00 | 16.425,00 | 16.831,00 | 16.335,00 | 16.425,00 | 16.831,00 |
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá mua so với hôm qua và 1 ngân hàng không giao dịch mua vào tiền mặt. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá bán so với hôm qua và 1 ngân hàng không giao dịch bán ra tiền mặt.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.228 VND/GBP, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.537 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(31/07/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(30/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.634,59 | 29.933,93 | 30.872,24 | 29.331,82 | 29.628,10 | 30.556,84 |
ACB | 0,00 | 30.212,00 | 0,00 | 0,00 | 29.887,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.780,00 | 30.005,00 | 30.910,00 | 29.416,00 | 29.635,00 | 30.540,00 |
Vietinbank | 30.062,00 | 30.282,00 | 30.702,00 | 29.711,00 | 29.931,00 | 30.351,00 |
BIDV | 29.871,00 | 30.051,00 | 30.555,00 | 29.502,00 | 29.680,00 | 30.183,00 |
DAB | 30.080,00 | 30.200,00 | 30.610,00 | 29.790,00 | 29.910,00 | 30.320,00 |
VIB | 29.911,00 | 30.183,00 | 30.642,00 | 29.591,00 | 29.860,00 | 30.315,00 |
SCB | 30.150,00 | 30.270,00 | 30.640,00 | 29.870,00 | 29.990,00 | 30.350,00 |
STB | 30.228,00 | 30.328,00 | 30.537,00 | 29.837,00 | 29.937,00 | 30.146,00 |
NCB | 29.960,00 | 30.080,00 | 30.689,00 | 29.657,00 | 29.777,00 | 30.378,00 |
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua, 3 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,96 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là BIDV với giá 20,39 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(31/07/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(30/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,86 | 18,73 | 20,53 | 16,87 | 18,74 | 20,53 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,71 | 18,51 | 21,31 | 17,58 | 18,38 | 21,18 |
BIDV | 17,48 | 19,32 | 20,39 | 17,42 | 0,00 | 21,18 |
SCB | 0,00 | 19,30 | 21,30 | 0,00 | 19,30 | 21,30 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 17,96 | 18,56 | 20,49 | 17,98 | 18,58 | 20,51 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.240 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.348 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(31/07/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(30/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.240,76 | 3.273,49 | 3.376,61 | 3.243,80 | 3.276,57 | 3.379,79 |
Techcombank | 0,00 | 3.247,00 | 3.378,00 | 0,00 | 3.248,00 | 3.379,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.288,00 | 3.348,00 | 0,00 | 3.279,00 | 3.339,00 |
BIDV | 0,00 | 3.261,00 | 3.354,00 | 0,00 | 3.264,00 | 3.356,00 |
STB | 0,00 | 3.246,00 | 3.416,00 | 0,00 | 3.239,00 | 3.409,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.085 - 23.248 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.039 - 27.932 VND/USD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 680,36 - 772,11 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.639 - 17.080 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.993 - 17.475 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-31-7-nhieu-dong-tien-te-tang-gia-vietcombank-giam-gia-nhan-dan-te-2020073110274943.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/