Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 26/8 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 215,90 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(26/08/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(25/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 210,43 | 212,56 | 220,49 | 211,37 | 213,50 | 221,47 |
ACB | 215,08 | 216,16 | 219,06 | 216,15 | 217,24 | 220,16 |
Techcombank | 214,03 | 214,15 | 223,15 | 214,30 | 214,43 | 223,43 |
Vietinbank | 212,11 | 212,61 | 220,61 | 212,54 | 213,04 | 221,04 |
BIDV | 211,94 | 213,22 | 220,47 | 212,80 | 214,09 | 221,46 |
DAB | 212,00 | 216,00 | 218,00 | 218,00 | 218,00 | 219,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 219,00 | 214,00 | 216,00 | 220,00 |
SCB | 215,90 | 216,50 | 219,80 | 216,80 | 217,50 | 220,80 |
STB | 215,00 | 216,00 | 220,00 | 216,00 | 217,00 | 221,00 |
NCB | 215,29 | 216,49 | 220,99 | 215,29 | 216,49 | 220,99 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 10 ngân hàng tăng giá bán ra và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.529 VND/AUD, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.579 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(26/08/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(25/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.270,11 | 16.434,45 | 16.949,61 | 16.204,58 | 16.368,26 | 16.881,35 |
ACB | 16.446,00 | 16.554,00 | 16.810,00 | 16.389,00 | 16.496,00 | 16.751,00 |
Techcombank | 16.215,00 | 16.436,00 | 17.038,00 | 16.111,00 | 16.331,00 | 16.933,00 |
Vietinbank | 16.436,00 | 16.566,00 | 17.036,00 | 16.347,00 | 16.477,00 | 16.947,00 |
BIDV | 16.361,00 | 16.459,00 | 16.917,00 | 16.307,00 | 16.406,00 | 16.864,00 |
DAB | 16.510,00 | 16.580,00 | 16.820,00 | 16.590,00 | 16.590,00 | 16.740,00 |
VIB | 16.303,00 | 16.451,00 | 16.991,00 | 16.260,00 | 16.408,00 | 16.946,00 |
SCB | 16.510,00 | 16.560,00 | 16.910,00 | 16.450,00 | 16.500,00 | 16.850,00 |
STB | 16.477,00 | 16.577,00 | 16.981,00 | 16.433,00 | 16.533,00 | 16.935,00 |
EIB | 16.529,00 | 0,00 | 16.579,00 | 16.461,00 | 0,00 | 16.510,00 |
NCB | 16.333,00 | 16.423,00 | 16.836,00 | 16.333,00 | 16.423,00 | 16.836,00 |
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.257 VND/GBP, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.561 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(26/08/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(25/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.700,11 | 30.000,11 | 30.940,50 | 29.537,43 | 29.835,79 | 30.771,03 |
ACB | 0,00 | 30.254,00 | 0,00 | 0,00 | 30.102,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.834,00 | 30.061,00 | 30.965,00 | 29.730,00 | 29.955,00 | 30.857,00 |
Vietinbank | 30.073,00 | 30.123,00 | 31.083,00 | 29.941,00 | 29.991,00 | 30.951,00 |
BIDV | 29.917,00 | 30.097,00 | 30.607,00 | 29.827,00 | 30.007,00 | 30.509,00 |
DAB | 30.150,00 | 30.270,00 | 30.680,00 | 30.000,00 | 30.120,00 | 30.540,00 |
VIB | 29.898,00 | 30.170,00 | 30.761,00 | 29.753,00 | 30.023,00 | 30.611,00 |
SCB | 30.200,00 | 30.320,00 | 30.700,00 | 30.050,00 | 30.170,00 | 30.540,00 |
STB | 30.257,00 | 30.357,00 | 30.561,00 | 30.145,00 | 30.245,00 | 30.448,00 |
NCB | 29.886,00 | 30.006,00 | 30.610,00 | 29.886,00 | 30.006,00 | 30.610,00 |
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,02 VND/KRW, BIDV bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với giá 20,41 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(26/08/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(25/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,88 | 18,76 | 20,55 | 16,89 | 18,77 | 20,56 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,72 | 18,52 | 21,32 | 17,73 | 18,53 | 21,33 |
BIDV | 17,51 | 19,34 | 20,41 | 17,55 | 0,00 | 21,34 |
SCB | 0,00 | 19,30 | 21,30 | 0,00 | 19,30 | 21,40 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,02 | 18,62 | 20,55 | 18,02 | 18,62 | 20,55 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.285 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.387 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(26/08/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(25/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.285,95 | 3319,14 | 3.423,70 | 3.282,91 | 3316,07 | 3.420,54 |
Techcombank | 0,00 | 3.292,00 | 3.423,00 | 0,00 | 3.292,00 | 3.423,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.327,00 | 3.387,00 | 0,00 | 3.323,00 | 3.383,00 |
BIDV | 0,00 | 3.306,00 | 3.400,00 | 0,00 | 3.308,00 | 3.402,00 |
STB | 0,00 | 3.282,00 | 3.453,00 | 0,00 | 3.284,00 | 3.454,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.081 - 23.245 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.023 - 27.835 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.660 - 17.113 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.310 - 17.805 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 677,60 - 765,94 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-26-8-vietcombank-giam-gia-yen-nhat-tang-gia-nhan-dan-te-bang-anh-20200826100338535.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/