Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 25/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 214,32 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB ở mức 219,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(25/07/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(24/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 210,73 | 212,86 | 220,81 | 210,73 | 212,86 | 220,81 |
ACB | 215,34 | 216,42 | 220,39 | 215,07 | 216,15 | 219,05 |
Techcombank | 214,26 | 214,39 | 223,41 | 214,48 | 214,61 | 223,63 |
Vietinbank | 214,97 | 215,47 | 223,47 | 215,01 | 215,51 | 223,51 |
BIDV | 212,18 | 213,46 | 220,73 | 212,18 | 213,46 | 220,73 |
DAB | 212,00 | 216,00 | 219,00 | 212,00 | 216,00 | 219,00 |
VIB | 214,00 | 216,00 | 219,00 | 214,00 | 216,00 | 219,00 |
SCB | 216,70 | 217,40 | 220,60 | 215,90 | 216,50 | 219,80 |
STB | 215,00 | 217,00 | 220,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
NCB | 214,32 | 215,52 | 220,02 | 214,32 | 215,52 | 220,02 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.300 VND/AUD, Eximbank là ngân hàng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất với 16.345 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(25/07/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(24/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.023,82 | 16.185,68 | 16.693,04 | 16.023,82 | 16.185,68 | 16.693,04 |
ACB | 16.173,00 | 16.279,00 | 16.645,00 | 16.263,00 | 16.370,00 | 16.623,00 |
Techcombank | 15.915,00 | 16.131,00 | 16.731,00 | 15.977,00 | 16.195,00 | 16.797,00 |
Vietinbank | 16.156,00 | 16.286,00 | 16.756,00 | 16.149,00 | 16.279,00 | 16.749,00 |
BIDV | 16.114,00 | 16.211,00 | 16.662,00 | 16.114,00 | 16.211,00 | 16.662,00 |
DAB | 16.260,00 | 16.320,00 | 16.550,00 | 16.270,00 | 16.340,00 | 16.560,00 |
VIB | 16.041,00 | 16.187,00 | 16.697,00 | 16.165,00 | 16.312,00 | 16.775,00 |
SCB | 16.300,00 | 16.350,00 | 16.720,00 | 16.330,00 | 16.380,00 | 16.740,00 |
STB | 16.264,00 | 16.364,00 | 16.771,00 | 16.213,00 | 16.313,00 | 16.718,00 |
EIB | 16.296,00 | 0,00 | 16.345,00 | 16.296,00 | 0,00 | 16.345,00 |
NCB | 16.219,00 | 16.309,00 | 16.713,00 | 16.219,00 | 16.309,00 | 16.713,00 |
Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay, tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.444 VND/GBP, BIDV có giá bán ra thấp nhất là 29.670 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(25/07/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(24/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.798,60 | 29.089,49 | 30.001,34 | 28.798,60 | 29.089,49 | 30.001,34 |
ACB | 0,00 | 29.407,00 | 0,00 | 0,00 | 29.360,00 | 0,00 |
Techcombank | 28.892,00 | 29.103,00 | 30.007,00 | 28.923,00 | 29.135,00 | 30.040,00 |
Vietinbank | 29.131,00 | 29.351,00 | 29.771,00 | 29.116,00 | 29.336,00 | 29.756,00 |
BIDV | 29.008,00 | 29.183,00 | 29.670,00 | 29.008,00 | 29.183,00 | 29.670,00 |
DAB | 29.200,00 | 29.320,00 | 29.720,00 | 29.220,00 | 29.340,00 | 29.740,00 |
VIB | 28.996,00 | 29.259,00 | 29.794,00 | 29.101,00 | 29.365,00 | 29.812,00 |
SCB | 29.410,00 | 29.530,00 | 29.890,00 | 29.330,00 | 29.450,00 | 29.820,00 |
STB | 29.444,00 | 29.544,00 | 29.755,00 | 29.325,00 | 29.425,00 | 29.635,00 |
NCB | 29.160,00 | 29.280,00 | 29.883,00 | 29.160,00 | 29.280,00 | 29.883,00 |
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,81 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(25/07/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(24/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,69 | 18,54 | 20,31 | 16,69 | 18,54 | 20,31 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,45 | 18,25 | 21,05 | 17,47 | 18,27 | 21,07 |
BIDV | 17,30 | 0,00 | 21,05 | 17,30 | 0,00 | 21,05 |
SCB | 0,00 | 19,1 | 21,1 | 0,00 | 19,1 | 21,1 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,81 | 18,41 | 20,34 | 17,81 | 18,41 | 20,34 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.236 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.324 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(25/07/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(24/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.236,60 | 3.269,29 | 3.372,28 | 3.236,60 | 3.269,29 | 3.372,28 |
Techcombank | 0,00 | 3.244,00 | 3.375,00 | 0,00 | 3.243,00 | 3.374,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.274,00 | 3.334,00 | 0,00 | 3.273,00 | 3.333,00 |
BIDV | 0,00 | 3.258,00 | 3.350,00 | 0,00 | 3.258,00 | 3.350,00 |
STB | 0,00 | 3.232,00 | 3.405,00 | 0,00 | 3.234,00 | 3.404,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.087 - 23.251 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.549 - 27.355 VND/USD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 670,92 - 755,94 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.471 - 16.926 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.001 - 17.499 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-25-7-bang-anh-yen-nhat-tang-gia-vietcombank-giu-nguyen-ty-gia-2020072509304049.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/