Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 15/8 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 215,00 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(15/08/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(14/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 209,43 | 211,55 | 219,44 | 209,43 | 211,55 | 219,44 |
ACB | 214,28 | 215,35 | 219,31 | 214,17 | 215,25 | 218,14 |
Techcombank | 213,62 | 213,74 | 222,76 | 213,27 | 213,37 | 222,39 |
Vietinbank | 211,65 | 212,15 | 220,15 | 211,67 | 212,17 | 220,17 |
BIDV | 211,21 | 212,49 | 219,76 | 211,21 | 212,49 | 219,76 |
DAB | 211,00 | 215,00 | 218,00 | 211,00 | 215,00 | 218,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 219,00 | 213,00 | 214,00 | 218,00 |
SCB | 215,60 | 216,20 | 219,50 | 214,90 | 215,50 | 218,70 |
STB | 214,00 | 216,00 | 219,00 | 214,00 | 216,00 | 219,00 |
NCB | 213,33 | 214,53 | 219,03 | 213,33 | 214,53 | 219,03 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sài Gòn có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 17.320 VND/AUD, Sacombank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 17.569 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá CAD hôm nay(15/08/2020) | Tỷ giá CAD hôm qua(14/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17.088,32 | 17.260,93 | 17.802,00 | 17.088,32 | 17.260,93 | 17.802,00 |
ACB | 17.228,00 | 17.332,00 | 17.651,00 | 17.308,00 | 17.412,00 | 17.646,00 |
Techcombank | 17.065,00 | 17.243,00 | 17.845,00 | 17.098,00 | 17.278,00 | 17.879,00 |
Vietinbank | 17.267,00 | 17.383,00 | 17.854,00 | 17.260,00 | 17.376,00 | 17.847,00 |
BIDV | 17.202,00 | 17.305,00 | 17.764,00 | 17.202,00 | 17.305,00 | 17.764,00 |
DAB | 17.300,00 | 17.380,00 | 17.620,00 | 17.310,00 | 17.390,00 | 17.630,00 |
VIB | 17.196,00 | 17.335,00 | 17.675,00 | 17.250,00 | 17.389,00 | 17.653,00 |
SCB | 17.320,00 | 17.390,00 | 17.670,00 | 17.370,00 | 17.440,00 | 17.750,00 |
STB | 17.266,00 | 17.366,00 | 17.569,00 | 17.309,00 | 17.409,00 | 17.614,00 |
NCB | 17.230,00 | 17.320,00 | 17.725,00 | 17.230,00 | 17.320,00 | 17.725,00 |
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.122 VND/GBP, BIDV có giá bán ra thấp nhất là 30.425 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(15/08/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(14/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.514,84 | 29.812,97 | 30.747,49 | 29.514,84 | 29.812,97 | 30.747,49 |
ACB | 0,00 | 30.015,00 | 0,00 | 0,00 | 30.077,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.664,00 | 29.888,00 | 30.790,00 | 29.641,00 | 29.865,00 | 30.769,00 |
Vietinbank | 29.954,00 | 30.174,00 | 30.594,00 | 29.918,00 | 30.138,00 | 30.558,00 |
BIDV | 29.739,00 | 29.918,00 | 30.425,00 | 29.739,00 | 29.918,00 | 30.425,00 |
DAB | 29.960,00 | 30.080,00 | 30.490,00 | 29.950,00 | 30.070,00 | 30.480,00 |
VIB | 29.783,00 | 30.053,00 | 30.642,00 | 29.768,00 | 30.038,00 | 30.495,00 |
SCB | 30.060,00 | 30.180,00 | 30.570,00 | 30.010,00 | 30.130,00 | 30.500,00 |
STB | 30.122,00 | 30.222,00 | 30.434,00 | 30.067,00 | 30.167,00 | 30.376,00 |
NCB | 29.845,00 | 29.965,00 | 30.575,00 | 29.845,00 | 29.965,00 | 30.575,00 |
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua, 3 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,02 VND/KRW, đồng thời cũng bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với 20,55 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(15/08/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(14/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,91 | 18,79 | 20,59 | 16,91 | 18,79 | 20,59 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,73 | 18,53 | 21,33 | 17,74 | 18,54 | 21,34 |
BIDV | 17,56 | 0,00 | 21,36 | 17,56 | 0,00 | 21,36 |
SCB | 0,00 | 19,30 | 21,40 | 0,00 | 19,30 | 21,40 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,02 | 18,62 | 20,55 | 18,02 | 18,62 | 20,55 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.270 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.363 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(15/08/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(14/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.270,62 | 3.303,66 | 3.407,73 | 3.270,62 | 3.303,66 | 3.407,73 |
Techcombank | 0,00 | 3.273,00 | 3.404,00 | 0,00 | 3.278,00 | 3.408,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.303,00 | 3.363,00 | 0,00 | 3.304,00 | 3.364,00 |
BIDV | 0 | 3.292 | 3.385 | 0,00 | 3.292,00 | 3.385,00 |
STB | 0 | 3.264 | 3.434 | 0,00 | 3.265,00 | 3.436,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ23.081 - 23.245 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.9932 - 27.815 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.606 - 17.068 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.216 - 17.718 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 686,01 - 776,01 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-15-8-ngoai-te-bien-dong-nhe-vietcombank-giu-nguyen-gia-ngoai-te-20200815095420334.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/