Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 16/11
Hôm nay (15/11), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 212,00 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là SeABank với 212,11 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (15/11/2019) | Tỷ giá JPY hôm qua (14/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 201.52 | 208.11 | 214.66 | 201.36 | 207.94 | 214.48 |
Agribank | 210.73 | 212.08 | 214.56 | 210.73 | 212.08 | 214.56 |
ACB | 212.00 | 212.54 | 214.92 | 211.65 | 212.18 | 214.57 |
Techcombank | 210.49 | 211.66 | 217.66 | 210.29 | 211.45 | 217.47 |
Vietinbank | 210.62 | 211.12 | 216.62 | 210.45 | 210.95 | 216.45 |
VPB | 209.87 | 211.40 | 214.99 | 209.87 | 211.40 | 214.99 |
DAB | 208.00 | 212.00 | 214.00 | 208.00 | 212.00 | 214.00 |
SeABank | 210.21 | 210.21 | 212.11 | 209.70 | 209.70 | 211.60 |
VIB | 210.00 | 212.00 | 215.00 | 209.00 | 211.00 | 214.00 |
SCB | 211.80 | 212.40 | 215.60 | 211.50 | 212.10 | 215.20 |
STB | 211.00 | 212.00 | 214.00 | 210.00 | 212.00 | 214.00 |
HSBC | 208.31 | 210.95 | 216.36 | 208.08 | 210.71 | 216.11 |
NCB | 210.77 | 211.97 | 214.51 | 210.77 | 211.97 | 214.51 |
Tỷ giá đô la Úc được khảo sát tại 14 ngân hàng có 11 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Chiều bán ra cũng có 11 ngân hàng giảm giá bán và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.636 VND/AUD là Eximbank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là SeABank với 15.651 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (15/11/2019) | Tỷ giá AUD hôm qua (14/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,505.89 | 15,604.64 | 15,895.35 | 15,508.18 | 15,606.94 | 15,897.69 |
Agribank | 15,597.00 | 15,660.00 | 15,898.00 | 15,597.00 | 15,660.00 | 15,898.00 |
ACB | 15,594.00 | 15,657.00 | 15,849.00 | 15,642.00 | 15,704.00 | 15,897.00 |
Techcombank | 15,342.00 | 15,571.00 | 16,073.00 | 15,345.00 | 15,574.00 | 16,076.00 |
Vietinbank | 15,519.00 | 15,649.00 | 16,119.00 | 15,520.00 | 15,650.00 | 16,120.00 |
VPB | 15,501.00 | 15,608.00 | 15,983.00 | 15,501.00 | 15,608.00 | 15,983.00 |
DAB | 15,630.00 | 15,690.00 | 15,850.00 | 15,650.00 | 15,700.00 | 15,860.00 |
SeABank | 15,551.00 | 15,551.00 | 15,651.00 | 15,573.00 | 15,573.00 | 15,673.00 |
VIB | 15,501.00 | 15,642.00 | 15,955.00 | 15,522.00 | 15,663.00 | 15,976.00 |
SCB | 15,560.00 | 15,610.00 | 15,940.00 | 15,590.00 | 15,640.00 | 15,970.00 |
STB | 15,567.00 | 15,667.00 | 15,870.00 | 15,570.00 | 15,670.00 | 15,875.00 |
EIB | 15,636.00 | 0.00 | 15,683.00 | 15,657.00 | 0.00 | 15,704.00 |
HSBC | 15,376.00 | 15,524.00 | 16,017.00 | 15,378.00 | 15,525.00 | 16,019.00 |
NCB | 15,559.00 | 15,649.00 | 15,931.00 | 15,559.00 | 15,649.00 | 15,931.00 |
Tại chiều mua vào, có 9 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Chiều bán ra cũng có 9 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 29.690 VND/GBP áp dụng tại Sacombank và giá bán thấp nhất là 29.768 VND/GBP áp dụng tại SeABank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (15/11/2019) | Tỷ giá GBP hôm qua (14/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,518.29 | 29,731.55 | 30,021.39 | 29,396.74 | 29,609.14 | 29,897.88 |
Agribank | 29,476.00 | 29,654.00 | 29,959.00 | 29,476.00 | 29,654.00 | 29,959.00 |
ACB | 0.00 | 29,716.00 | 0.00 | 0.00 | 29,648.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,255.00 | 29,570.00 | 30,173.00 | 29,206.00 | 29,521.00 | 30,123.00 |
Vietinbank | 29,507.00 | 29,727.00 | 30,147.00 | 29,380.00 | 29,600.00 | 30,020.00 |
VPB | 29,289.00 | 29,515.00 | 30,092.00 | 29,289.00 | 29,515.00 | 30,092.00 |
DAB | 29,640.00 | 29,760.00 | 30,040.00 | 29,560.00 | 29,670.00 | 29,950.00 |
SeABank | 29,518.00 | 29,518.00 | 29,768.00 | 29,430.00 | 29,430.00 | 29,680.00 |
VIB | 29,446.00 | 29,713.00 | 30,074.00 | 29,363.00 | 29,630.00 | 29,990.00 |
SCB | 29,580.00 | 29,700.00 | 30,090.00 | 29,510.00 | 29,630.00 | 30,010.00 |
STB | 29,690.00 | 29,790.00 | 29,992.00 | 29,570.00 | 29,670.00 | 29,877.00 |
HSBC | 29,155.00 | 29,495.00 | 30,311.00 | 29,041.00 | 29,379.00 | 30,192.00 |
NCB | 29,517.00 | 29,637.00 | 29,958.00 | 29,517.00 | 29,637.00 | 29,958.00 |
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,30 VND/KRW và SeABank có giá bán thấp nhất là 19,07 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.18 | 19.15 | 21.20 | 18.12 | 19.09 | 21.14 |
Agribank | 0.00 | 19.04 | 20.65 | 0.00 | 19.04 | 20.65 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
Vietinbank | 18.11 | 18.91 | 21.71 | 18.03 | 18.83 | 21.63 |
SeABank | 0.00 | 0.00 | 19.07 | 0.00 | 0.00 | 19.06 |
SCB | 0.00 | 19.70 | 21.80 | 0.00 | 19.60 | 21.70 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.30 | 18.90 | 20.93 | 18.30 | 18.90 | 20.93 |
Tỷ giá CNY tại các ngân hàng được khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,244.00 | 3,375.00 | 0.00 | 3,245.00 | 3,375.00 |
Vietinbank | 0.00 | 3,275.00 | 3,335.00 | 0.00 | 3,275.00 | 3,335.00 |
STB | 0.00 | 3,241.00 | 3,411.00 | 0.00 | 3,234.00 | 3,406.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 722,68 - 792,39 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.819 - 17.154 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD)giao dịch trong khoảng từ: 17.259 - 17.659 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-15-11-hau-het-tang-gia-do-la-uc-giam-o-nhieu-ngan-hang-20191107220630807.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/