Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 11/9, tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 216,50 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB với 219.00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(11/09/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(10/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,11 | 213,24 | 221,20 | 210,97 | 213,10 | 221,06 |
ACB | 215,85 | 216,93 | 220,03 | 215,68 | 216,76 | 219,67 |
Techcombank | 214,71 | 214,85 | 223,85 | 214,87 | 215,02 | 224,04 |
Vietinbank | 212,30 | 212,80 | 221,30 | 212,57 | 213,07 | 221,57 |
BIDV | 212,48 | 213,77 | 221,08 | 212,64 | 213,93 | 221,23 |
DAB | 212,00 | 217,00 | 219,00 | 212,00 | 217,00 | 219,00 |
VIB | 214,00 | 216,00 | 219,00 | 214,00 | 216,00 | 219,00 |
SCB | 216,50 | 217,20 | 220,50 | 216,40 | 217,10 | 220,40 |
STB | 215,00 | 215,00 | 220,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
NCB | 214,88 | 216,08 | 220,62 | 214,88 | 216,08 | 220,62 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.679 VND/AUD, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16,729 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(11/09/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(10/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.426,00 | 16.591,92 | 17.112,02 | 16.419,22 | 16.585,07 | 17.104,96 |
ACB | 16.604,00 | 16.712,00 | 16.985,00 | 16.615,00 | 16.724,00 | 16.983,00 |
Techcombank | 16.379,00 | 16.603,00 | 17.203,00 | 16.376,00 | 16.600,00 | 17.203,00 |
Vietinbank | 16.592,00 | 16.722,00 | 17.192,00 | 16.598,00 | 16.728,00 | 17.198,00 |
BIDV | 16.523,00 | 16.623,00 | 17.087,00 | 16.541,00 | 16.641,00 | 17.106,00 |
DAB | 16.670,00 | 16.730,00 | 16.960,00 | 16.670,00 | 16.730,00 | 16.970,00 |
VIB | 16.504,00 | 16.654,00 | 17.090,00 | 16.493,00 | 16.643,00 | 17.079,00 |
SCB | 16.660,00 | 16.710,00 | 17.070,00 | 16.660,00 | 16.710,00 | 17.060,00 |
STB | 16.647,00 | 16.747,00 | 17.151,00 | 16.668,00 | 16.768,00 | 17.175,00 |
EIB | 16.679,00 | 0,00 | 16.729,00 | 16.690,00 | 0,00 | 16.740,00 |
NCB | 16.548,00 | 16.638,00 | 17.051,00 | 16.548,00 | 16.638,00 | 17.051,00 |
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.676 VND/GBP. Trong khi đó BIDV có giá bán ra thấp nhất là 29.826 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(11/09/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(10/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.929,64 | 29.221,86 | 30.137,86 | 29.352,15 | 29.648,64 | 30.578,02 |
ACB | 0,00 | 29.480,00 | 0,00 | 0,00 | 29.924,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.061,00 | 29.275,00 | 30.177,00 | 29.524,00 | 29.745,00 | 30.650,00 |
Vietinbank | 29.287,00 | 29.337,00 | 30.297,00 | 29.757,00 | 29.807,00 | 30.767,00 |
BIDV | 29.158,00 | 29.334,00 | 29.826,00 | 29.654,00 | 29.833,00 | 30.339,00 |
DAB | 29.360,00 | 29.480,00 | 29.880,00 | 29.830,00 | 29.950,00 | 30.360,00 |
VIB | 29.195,00 | 29.460,00 | 29.908,00 | 29.614,00 | 29.883,00 | 30.338,00 |
SCB | 29.410,00 | 29.530,00 | 29.910,00 | 29.850,00 | 29.970,00 | 30.350,00 |
STB | 29.475,00 | 29.575,00 | 29.850,00 | 29.973,00 | 30.073,00 | 30.286,00 |
NCB | 29.676,00 | 29.796,00 | 30.404,00 | 29.676,00 | 29.796,00 | 30.404,00 |
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,04 VND/KRW. BIDV bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với giá 20,41 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(11/09/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(10/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,88 | 18,75 | 20,54 | 16,91 | 18,79 | 20,59 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,70 | 18,50 | 21,30 | 17,72 | 18,52 | 21,32 |
BIDV | 17,51 | 19,34 | 20,41 | 17,55 | 0,00 | 21,35 |
SCB | 0,00 | 19,30 | 21,30 | 0,00 | 19,40 | 21,40 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,04 | 18,64 | 20,56 | 18,04 | 18,64 | 20,56 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.323,51 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.420 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(11/09/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(10/09/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3323,51 | 3357,08 | 3462,83 | 3324,83 | 3358,41 | 3464,2 |
Techcombank | 0,00 | 3.331,00 | 3.462,00 | 0,00 | 3.330,00 | 3.460,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.360,00 | 3.420,00 | 0,00 | 3.359,00 | 3.419,00 |
BIDV | 0,00 | 3.345,00 | 3.440,00 | 0,00 | 3.342,00 | 3.439,00 |
STB | 0,00 | 3.320,00 | 3.491,00 | 0,00 | 3.319,00 | 3.489,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.078 - 23.249 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.044 - 27.844 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.660 - 17.111 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.307- 17.795 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 679,92 - 767,30 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-11-9-vietcombank-tang-gia-do-la-uc-giam-gia-nhan-dan-te-20200911100713766.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/