Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 2/3 theo khảo sát tại 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch cùng có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Hiện Sangcombank đang là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật cao nhất ở mức 171,56 VND/JPY. Trong khi ở chiều bán ra Eximbank là ngân hàng có giá thấp nhất ở mức 175,82 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
169,47 |
171,19 |
179,41 |
0,15 |
0,16 |
0,09 |
Agribank |
171,26 |
171,45 |
178,71 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,11 |
Vietinbank |
170,61 |
170,61 |
178,56 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,27 |
BIDV |
170,44 |
171,46 |
179,36 |
-0,11 |
-0,12 |
-0,12 |
Techcombank |
167,13 |
170,33 |
179,53 |
-0,22 |
-0,22 |
-0,25 |
NCB |
170,66 |
171,86 |
177,57 |
-0,31 |
-0,31 |
-0,26 |
Eximbank |
171,34 |
171,85 |
175,82 |
-0,45 |
-0,46 |
-0,47 |
Sacombank |
171,56 |
172,56 |
177,14 |
0,07 |
0,07 |
0,04 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) sáng nay biến động trái chiều tại các ngân hàng. Ở hai chiều mua - bán cùng có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng điều chỉnh giảm giá so với hôm qua.
VietinBank đang có giá mua vào đô la Úc cao nhất trong các ngân hàng ở mức 15.743 VND/AUD. Trong khi Eximbank là ngân hàng có giá bán ra đô la Úc thấp nhất hôm nay ở mức 16.152 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.624,06 |
15.781,88 |
16.289,98 |
131,62 |
132,95 |
130,46 |
Agribank |
15.636 |
15.699 |
16.319 |
99 |
100 |
102 |
Vietinbank |
15.743 |
15.843 |
16.393 |
-6 |
-6 |
-6 |
BIDV |
15.661 |
15.755 |
16.250 |
83 |
83 |
84 |
Techcombank |
15.452 |
15.716 |
16.344 |
-13 |
-13 |
-18 |
NCB |
15.656 |
15.756 |
16.368 |
2 |
2 |
9 |
Eximbank |
15.724 |
15.771 |
16.152 |
-15 |
-15 |
-15 |
Sacombank |
15.702 |
15.802 |
16.313 |
23 |
23 |
23 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) vẫn tiếp tục giảm giá ở đa số các ngân hàng được khảo sát. Chỉ riêng Vietcombank điều chỉnh tăng giá nhẹ đồng bảng Anh ở chiều mua vào.
Sacombank có giá mua vào bảng Anh cao nhất trong sáng nay ở mức 28.209 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 28.778 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.808,46 |
28.089,36 |
28.993,71 |
7,69 |
7,78 |
-4,12 |
Agribank |
27.967 |
28.136 |
28.877 |
-36 |
-36 |
-36 |
Vietinbank |
28.083 |
28.133 |
29.093 |
-101 |
-101 |
-101 |
BIDV |
27.899 |
28.067 |
28.975 |
-47 |
-48 |
-48 |
Techcombank |
27.687 |
28.051 |
28.987 |
-95 |
-96 |
-102 |
NCB |
28.123 |
28.243 |
28.923 |
-98 |
-98 |
-87 |
Eximbank |
28.044 |
28.128 |
28.778 |
-118 |
-118 |
-120 |
Sacombank |
28.209 |
28.309 |
28.823 |
-25 |
-25 |
-33 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá so với hôm qua. Còn ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
VietinBank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất trong các ngân hàng ở mức 16,28 VND/KRW. Ở chiều bán ra, BIDV có giá thấp nhất hôm nay là 19,01 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,7 |
17,45 |
19,13 |
0,19 |
0,21 |
0,22 |
Agribank |
- |
17,35 |
19,99 |
- |
0,17 |
0,21 |
Vietinbank |
16,28 |
17,08 |
19,88 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
BIDV |
16,23 |
17,93 |
19,01 |
0,17 |
- |
0,19 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,31 |
16,31 |
20,34 |
0,19 |
0,19 |
0,17 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, đảo chiều tăng mạnh so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá mạnh và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.384,35 VND/CNY. Ở chiều bán ra Techcombank tiếp tục niêm yết giá là 3.470 VND/CNY, thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.384,35 |
3.418,54 |
3.529,13 |
29,12 |
29,42 |
28,91 |
Vietinbank |
- |
3.403 |
3.513 |
- |
14 |
14 |
BIDV |
- |
3.394 |
3.510 |
- |
24 |
28 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.387 |
3.510 |
- |
21 |
21 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.525 - 23.895 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.650,83 - 26.030,67 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.228,86 - 17.963,19 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.019,60 - 17.745,01 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 603,78 - 696,64 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-hom-nay-23-nhan-dan-te-won-han-quoc-dao-chieu-tang-2023321017507.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/