Ghi nhận lúc 9h00, tỷ giá BIDV đa phần đều có xu hướng tăng so với phiên giao dịch trước. Chi tiết như sau:
Tỷ giá USD BIDV đồng loạt tăng 65 đồng ở cả ba hình thức giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng lên mức 25.705 VND/USD. Trong khi giá bán ra chốt ở mức 26.065 VND/USD.
Tỷ giá đô la Hong Kong cũng điều chỉnh tăng nhẹ 7 đồng ở chiều mua tiền mặt và 6 đồng ở chiều mua chuyển khoản, bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt niêm yết ở mức 3.276 VND/HKD, mua chuyển khoản ở mức 3.285 VND/HKD và bán ra là 3.385 VND/HKD.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá euro tăng mạnh 177 đồng ở chiều mua vào so với phiên giao dịch trước, nâng giá mua tiền mặt lên mức 28.963 VND/EUR và mua chuyển khoản lên 28.986 VND/EUR. Ở chiều bán ra, đồng tiền chung châu Âu cũng tăng 184 đồng, đưa tỷ giá lên 30.221 VND/EUR.
Song song đó, tỷ giá bảng Anh cũng nhích nhẹ 1 đồng ở chiều mua tiền mặt (lên 33.757 VND/GBP) và 2 đồng ở chiều mua chuyển khoản (đạt 33.849 VND/GBP). Trong khi đó, giá bán ra của bảng Anh lại giảm nhẹ 13 đồng, xuống còn 34.751 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng điều chỉnh tăng trong sáng nay. Cụ thể, giá mua tiền mặt tăng 0,6 đồng, đạt 177,72 VND/JPY. Giá mua chuyển khoản cũng tăng 0,6 đồng, lên 178,04 VND/JPY. Giá bán ra ghi nhận mức tăng 0,61 đồng, sau điều chỉnh là 185,99 VND/JPY.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cùng lúc, ngân hàng BIDV ấn định tỷ giá các ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.177 VND/CHF và chiều bán ra là 32.155 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 742,71 VND/THB và chiều bán ra là 804,49 VND/THB.
Tỷ giá đôla Úc ở chiều mua là 16.224 VND/AUD và chiều bán ra là 16.729 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.394 VND/CAD và chiều bán ra là 18.954 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.361 VND/SGD và chiều bán ra là 20.036 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.972 VND/NZD và chiều bán ra là 15.550 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 16,91 VND/KRW và chiều bán ra là 18,93 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 718,68 VND/TWD và chiều bán ra là 870,08 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.483,33 VND/MYR và chiều bán ra là 6.185,69 VND/MYR.
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 17/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
USD |
Dollar Mỹ |
25.705 |
25.705 |
26.065 |
65 |
65 |
65 |
|
GBP |
Bảng Anh |
33.757 |
33.849 |
34.751 |
1 |
2 |
-13 |
|
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.276 |
3.285 |
3.385 |
7 |
6 |
6 |
|
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.177 |
31.274 |
32.155 |
94 |
94 |
100 |
|
JPY |
yen Nhật |
177,72 |
178,04 |
185,99 |
0,6 |
0,6 |
0,61 |
|
THB |
Baht Thái Lan |
742,71 |
751,88 |
804,49 |
4,99 |
5,05 |
4,66 |
|
AUD |
Dollar Australia |
16.224 |
16.283 |
16.729 |
72 |
72 |
78 |
|
CAD |
Dollar Canada |
18.394 |
18.453 |
18.954 |
135 |
135 |
143 |
|
SGD |
Dollar Singapore |
19.361 |
19.421 |
20.036 |
79 |
79 |
90 |
|
NZD |
Dollar New Zealand |
14.972 |
15.111 |
15.550 |
74 |
74 |
72 |
|
KRW |
Won Hàn Quốc |
16,91 |
17,63 |
18,93 |
0,13 |
0,13 |
0,14 |
|
EUR |
Euro |
28.963 |
28.986 |
30.221 |
177 |
177 |
184 |
|
TWD |
Dollar Đài Loan |
718,68 |
- |
870,08 |
1,4 |
- |
1,66 |
|
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.483,33 |
- |
6.185,69 |
20 |
- |
21 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-bidv-hom-nay-174-usd-euro-tang-tro-lai-202541794258297.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/