Bảng giá đất tại Vĩnh Phúc giai đoạn 2020 - 2024

Theo bảng giá đất trên địa bàn Vĩnh Phúc áp dụng trong giai đoạn 2020 - 2024, mức giá cao nhất của trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thủy hải sản và trồng cây lâu năm được ghi nhận 60 triệu đồng/m2.

Cập nhật giá đất Vĩnh Phúc mới nhất năm 2023

Bảng giá đất trên địa bàn Vĩnh Phúc được ban hành theo Quyết định 85/2019/NQ-HĐND, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.

Giá đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thủy hải sản và trồng cây lâu năm 

 

Giá đất lâm nghiệp (đất rừng sản xuất) 

 

Giá đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cụm kinh tế xã hội, đất làng nghề 

 

Giá đất khu đô thị thành phố

Giá đất khu đô thị thành phố sẽ bao gồm giá đất ở, giá đất thương mại dịch vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.

Ví dụ: Giá đất khu đô thị thành phố của thành phố Vĩnh Yên tại khu đất biệt thự nhà vườn Mậu Lâm - Đầm Vạc như sau:

- Đường mặt cắt ≥ 30m với giá là 10 triệu đồng/m2 đối với đất ở, 8 triệu đồng/m2 đối với đất thương mại dịch và 6 triệu đồng/m2 đối với giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp. 

- Đường mặt cắt ≥ 24m với giá là 8 triệu đồng/m2 đối với đối với đất ở, 6,4 triệu đồng/m2 đối với đất thương mại dịch và 4,8 triệu đồng/m2 giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp. 

- Đường mặt cắt ≥ 21m với giá là 7 triệu đồng/m2 đối với đối với đất ở, 5,6 triệu đồng/m2 đối với đất thương mại dịch và 4,2 triệu đồng/m2 giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp. 

Giá đất khu vực sân golf thuộc các dự án sân golf 

 

Giá đất thuộc địa bàn thành phố Vĩnh Yên

Giá đất thuộc địa bàn thành phố Vĩnh Yên sẽ bao gồm giá đất ở và giá đất thương mại, dịch vụ. 

Ví dụ: Giá đất thuộc địa bàn thành phố Vĩnh Yên của phường Đống Đa tại đường Hai Bà Trưng (từ đường Nguyễn Trãi đến hết địa phận phường Đống An) như sau:

- Giá đất ở tại vị trí 1 là 20 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 8 triệu đồng/m2, vị trí 3 là 7 triệu đồng/m2 và vị trí 4 là 5,5 triệu đồng/m2. 

- Giá đất thương mại, dịch vụ tại vị trí 1 là 7,480 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 3,366 triệu đồng/m2, vị trí 3 là 2,992 triệu đồng/m2 và vị trí 4 là 2,618 triệu đồng/m2.

Giá đất thuộc địa bàn thành phố Phúc Yên 

Giá đất thuộc địa bàn thành phố Phúc Yên sẽ bao gồm giá đất ở, giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.

Ví dụ: Giá đất thuộc địa bàn thành phố Phúc Yên của phường Hùng Vương tại đường Trần Hưng Đạo (từ ngã tư bến xe đến đài phun nước) như sau:

- Giá đất ở tại vị trí 1 là 22 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 7 triệu đồng/m2, vị trí 3 là 5 triệu đồng/m2 và vị trí 4 là 4 triệu đồng/m2. 

- Giá đất thương mại, dịch vụ tại vị trí 1 là 17,6 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 6,160 triệu đồng/m2, vị trí 3 là 4,4 triệu đồng/m2, vị trí 4 là 3,520 triệu đồng/m2.

- Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại vị trí 1 là 13,2 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 4,620 triệu đồng/m2, vị trí 3 là 3,3 triệu đồng/m2, vị trí 4 là 2,640 triệu đồng/m2.

Giá đất thuộc địa bàn huyện Bình Xuyên

Giá đất thuộc địa bàn huyện Bình Xuyên sẽ bao gồm giá đất ở, giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp. Trong đó, mỗi thị trấn của huyện gồm có giá đất khu dân cư đầu mối giao thông và 2 bên trục đường giao thông chính; giá đất khu dân cư của thị trấn đó. 

Ví dụ: Giá đất thuộc địa bàn huyện Bình Xuyên của thị trấn Thanh Lãng tại như sau:

1. Giá đất khu dân cư đầu mối giao thông và 2 bên trục đường giao thông chính tại đoạn từ cầu Đình Xá đi huyện Yên Lạc

- Giá đất ở tại vị trí 1 là 5 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 3 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 2,2 triệu đồng/m2.

- Giá đất thương mại, dịch vụ tại vị trí 1 là 3,960 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 2,640 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 1,390 triệu đồng/m2.

- Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại vị trí 1 là 2,970 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 1,980 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 1,040 triệu đồng/m2.

2. Giá đất khu dân cư của thị trấn Thanh Lãng tại đường dọc theo kênh Liễn Sơn

- Giá đất ở tại vị trí 1 là 4,8 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 1,9 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 1,4 triệu đồng/m2.

- Giá đất thương mại, dịch vụ tại vị trí 1 là 2,816 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 1,549 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 990.000 đồng/m2.

- Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại vị trí 1 là 2,112 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 1,162 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 740.000 đồng/m2.

Giá đất thuộc địa bàn huyện Sông Lô

Giá đất thuộc địa bàn huyện Sông Lô sẽ bao gồm giá đất ở, giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.

Ví dụ: Giá đất thuộc địa bàn huyện Sông Lô của thị trấn Tam Sơn tại khu đất hai bên đường đôi trung tâm huyện (đường 36,5m) như sau:

- Giá đất ở tại vị trí 1 là 5 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 2,5 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 2 triệu đồng/m2. 

- Giá đất thương mại, dịch vụ tại vị trí 1 là 1,056 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 484.000 đồng/m2 và vị trí 3 là 440.000 đồng/m2.

- Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại vị trí 1 là 792.000 đồng/m2, vị trí 2 là 363.000 đồng/m2 và vị trí 3 là 330.000 đồng/m2.

Giá đất thuộc địa bàn huyện Lập Thạch

Giá đất thuộc địa bàn huyện Lập Thạch sẽ bao gồm giá đất ở, giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.

Ví dụ: Giá đất thuộc địa bàn huyện Lập Thạch của thị trấn Hoa Sơn tại TDP Tân Thái (từ tỉnh lộ 307 qua sân vận động đến nhà Tám Thủy) như sau:

- Giá đất ở tại vị trí 1 là 800.000 đồng/m2, vị trí 2 là 495.000 đồng/m2 và vị trí 3 là 450.000 đồng/m2. 

- Giá đất thương mại, dịch vụ tại vị trí 1 là 616.000 đồng/m2, vị trí 2 là 396.000 đồng/m2 và vị trí 3 là 360.000 đồng/m2.

- Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại vị trí 1 là 462.000 đồng/m2, vị trí 2 là 297.000 đồng/m2 và vị trí 3 là 270.000 đồng/m2.

Giá đất thuộc địa bàn huyện Tam Dương

Giá đất thuộc địa bàn huyện Tam Dương sẽ bao gồm giá đất ở, giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.

Ví dụ: Giá đất thuộc địa bàn huyện Tam Dương của thị trấn Hợp Hòa tại đoạn đường nối từ đường quốc lộ 2C đến Cầu Bì La (thuộc địa phận xã Hợp Hòa) như sau:

- Giá đất ở tại vị trí 1 là 2,4 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 840.000 đồng/m2 và vị trí 3 là 600.000 đồng/m2. 

- Giá đất thương mại, dịch vụ tại vị trí 1 là 1,760 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 616.000 đồng/m2 và vị trí 3 là 440.000 đồng/m2.

- Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại vị trí 1 là 1,056 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 370.000 đồng/m2 và vị trí 3 là 264.000 đồng/m2.

Giá đất thuộc địa bàn huyện Tam Đảo

Giá đất thuộc địa bàn huyện Tam Đảo sẽ bao gồm giá đất ở, giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.

Ví dụ: Giá đất thuộc địa bàn huyện Tam Đảo của xã Hợp Châu tại đoạn đường 42 (từ địa phận xã Hợp Châu đến đường tỉnh lộ 302) như sau:

- Giá đất ở tại vị trí 1 là 3,6 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 2,5 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 880.000 đồng/m2. 

- Giá đất thương mại, dịch vụ tại vị trí 1 là 2,640 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 1,320 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 704.000 đồng/m2.

- Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại vị trí 1 là 1,980 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 990.000 đồng/m2 và vị trí 3 là 528.000 đồng/m2.

Giá đất thuộc địa bàn huyện Vĩnh Dương

Giá đất thuộc địa bàn huyện Vĩnh Dương sẽ bao gồm giá đất ở, giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.

Ví dụ: Giá đất thuộc địa bàn huyện Vĩnh Dương của thị trấn Thổ Tang tại đoạn đường Trần Nguyên Hãn (từ chơ Giang đến ranh giới thị trấn Thổ Tang - đường đi xã Vĩnh Sơn) như sau:

- Giá đất ở tại vị trí 1 là 7,2 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 2,520 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 2 triệu đồng/m2. 

- Giá đất thương mại, dịch vụ tại vị trí 1 là 4,480 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 1,694 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 1,6 triệu đồng/m2. 

- Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại vị trí 1 là 3,960 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 1,386 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 1,2 triệu đồng/m2. 

Giá đất thuộc địa bàn huyện Yên Lạc

Giá đất thuộc địa bàn huyện Yên Lạc sẽ bao gồm giá đất ở, giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp.

Ví dụ: Giá đất thuộc địa bàn huyện Yên Lạc của thị trấn Yên Lạc tại đoạn đường Biện Sơn (từ đường Nguyễn Khoan đến đường Lê Chính) như sau:

- Giá đất ở tại vị trí 1 là 3 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 1,610 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 1,4 triệu đồng/m2. 

- Giá đất thương mại, dịch vụ tại vị trí 1 là 1,584 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 1,232 triệu đồng/m2 và vị trí 3 là 1,120 triệu đồng/m2. 

- Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại vị trí 1 là 1,188 triệu đồng/m2, vị trí 2 là 924.000 đồng/m2 và vị trí 3 là 840.000 đồng/m2. 

Xem chi tiết bảng giá đất Vĩnh Phúc giai đoạn 2020 - 2024 tại đây.

Ảnh: Times Pro

Tại dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi), Bộ Tài nguyên và Môi trường đề xuất bổ sung trình tự xây dựng bảng giá đất, trách nhiệm của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trong xây dựng bảng giá đất; việc xây dựng bảng giá đất theo vùng giá trị, thửa đất chuẩn đối với khu vực có bản đồ địa chính số và cơ sở dữ liệu giá đất.

Dự thảo nêu rõ, bảng giá đất được xây dựng định kỳ hàng năm được công bố công khai và áp dụng từ ngày 1/1 của năm.

Bảng giá đất được áp dụng cho 11 trường hợp:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

2. Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm;

3. Tính thuế sử dụng đất, thuế đối với các dự án chậm tiến độ hoặc không đưa đất vào sử dụng;

4. Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

5. Tính tiền sử dụng đất tăng thêm đối với những trường hợp chậm đưa đất vào sử dụng, không đưa đất vào sử dụng;

6. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

7. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

8. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

9. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;

10. Tính giá khởi điểm đối với trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất, cho thuê đất.

11. Làm căn cứ để tính giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, xây dựng công trình trên không.

Các trường hợp tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, tính tiền thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm thì giá đất để tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, tính tiền thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm ổn định trong 5 năm.

Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/bang-gia-dat-tai-vinh-phuc-giai-doan-2020-2024-202331615511619.htm

In bài biết

Bản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/