|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Thổ Nhĩ Kỳ tháng 12/2020: Cả năm thặng dư gần 705 triệu USD

21:10 | 15/02/2021
Chia sẻ
Cả năm 2020, Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Thổ Nhĩ Kỳ gần 980,7 triệu USD và nhập về 276,2 triệu USD.

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tính riêng tháng 12/2020, Việt Nam xuất siêu sang Thổ Nhĩ Kỳ hơn 45,6 triệu USD.

Trong đó, trị giá xuất khẩu hàng hóa của nước ta đạt 75,8 triệu USD, đồng thời nhập khẩu 30,2 triệu USD.

Kim ngạch xuất khẩu gấp 2,5 lần so với nhập khẩu.

Năm 2020, Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Thổ Nhĩ Kỳ gần 980,7 triệu USD và nhập về 276,2 triệu USD.

Qua đó giúp thặng dư thương mại gần 704,5 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Thổ Nhĩ Kỳ tháng 12/2020: Cả năm thặng dư gần 705 triệu USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam có kim ngạch giảm so với tháng 11 là: điện thoại các loại và linh kiện giảm 9%; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện giảm 19%; giày dép các loại giảm 13%; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác giảm 6%...

Ngược lại, sắt thép các loại và chè là hai nhóm hàng có tốc độ tăng trưởng kim ngạch vượt trội, lần lượt tăng 222% và 201%.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Thổ Nhĩ Kỳ tháng 12/2020 và cả năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 12/2020Năm 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 11/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng75.818.837-7 980.657.790
Điện thoại các loại và linh kiện 20.932.887-9 301.813.223
Hàng hóa khác 14.137.014-14 199.771.206
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 11.243.966-19 173.458.258
Giày dép các loại 5.638.937-13 43.624.856
Cao su3.1915.632.4746923.60535.152.972
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 4.616.384-6 47.091.897
Xơ, sợi dệt các loại1.6603.901.602-839.03679.175.756
Phương tiện vận tải và phụ tùng 3.004.700213 21.023.518
Hàng dệt, may 2.823.526-16 38.794.343
Hạt tiêu302707.905-213.8127.851.015
Chất dẻo nguyên liệu259707.0401.3101.866.139
Sản phẩm từ chất dẻo 671.441-9 7.379.145
Sản phẩm từ cao su 489.49318 6.875.322
Sắt thép các loại214448.8272221.1581.766.328
Gỗ và sản phẩm gỗ 279.47887 4.128.338
Chè117252.4392016571.341.282
Hàng thủy sản 232.537-57 6.264.522
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 60.688-40 2.321.019
Gạo5037.500-701.593958.651

Những mặt hàng nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch trên 100% so với tháng trước đó là: dược phẩm tăng 391%; hóa chất tăng 360%; linh kiện, phụ tùng ô tô tăng 337%; sắt thép các loại tăng 173%.

Nhập khẩu nhiều nhất từ Thổ Nhĩ Kỳ là hóa chất, hơn 6,6 triệu USD.

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ tháng 12/2020 và cả năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 12/2020Năm 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 11/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng30.181.76441 276.181.228
Hàng hóa khác 10.726.25318 95.576.948
Hóa chất 6.600.564360 25.655.822
Dược phẩm 3.993.675391 14.839.113
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 3.109.000-15 60.098.861
Vải các loại 2.104.967-16 29.682.059
Quặng và khoáng sản khác5.2571.004.401-8041.2198.230.886
Sản phẩm hóa chất 644.786-44 11.788.059
Hàng điện gia dụng và linh kiện 564.67414 4.952.967
Sản phẩm từ chất dẻo 463.2885 6.417.300
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 
364.311 
9.744.815
Linh kiện, phụ tùng ô tô 346.907337 5.393.098
Nguyên phụ liệu thuốc lá
203.403-55
1.710.310
Sắt thép các loại5755.5351732.8862.090.989

Phùng Nguyệt