|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 3/2021: Xuất khẩu chính hàng dệt may

09:09 | 20/04/2021
Chia sẻ
Trong tháng 3 năm nay, những nhóm hàng nhập khẩu chủ yếu của Việt Nam từ Nhật Bản là: hàng dệt, may; phương tiện vận tải và phụ tùng; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác...
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 3/2021: Xuất khẩu chính hàng dệt may - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: nippon)

Theo số liệu của Tổng cục Hải quan, trong tháng 3/2021, Việt Nam xuất khẩu 1,9 tỷ USD hàng hóa sang Nhật Bản và nhập khẩu hơn 2 tỷ USD.

Nước ta nhập siêu từ Nhật Bản 101,6 triệu USD.

Tính chung ba tháng đầu năm 2021, cán cân thương mại giữa Việt Nam và Nhật Bản thâm hụt 323,6 triệu USD.

Cụ thể, trị giá xuất khẩu gần 4,9 tỷ USD và trị giá nhập khẩu 5,2 tỷ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 3/2021: - Ảnh 1.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Ba mặt hàng xuất khẩu sang Nhật Bản có giá trị tăng trên 100% so với tháng 2 năm nay là: điện thoại các loại và linh kiện tăng 210%; hạt tiêu tăng 179%; phân bón các loại tăng 166%.

Trị giá top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Nhật Bản trong ba tháng đầu năm đạt 3,7 tỷ USD, chiếm 76% xuất khẩu mặt hàng các loại. 

Trong đó, hàng dệt, may; phương tiện vận tải và phụ tùng; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác... là những nhóm hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 3/2021: - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Nhật Bản tháng 3/2021 và lũy kế ba tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 3/2021Lũy kế 3 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 2/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.917.501.92956 4.883.184.714
Hàng dệt, may 303.303.76851 793.538.168
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 248.758.12454 614.958.245
Phương tiện vận tải và phụ tùng 239.802.55748 647.418.257
Gỗ và sản phẩm gỗ 139.319.72469 355.704.166
Hàng hóa khác 128.331.83349 341.652.299
Hàng thủy sản 125.123.53479 307.117.996
Điện thoại các loại và linh kiện 120.233.604210 214.401.507
Giày dép các loại 87.830.73332 260.139.931
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 85.576.10748 222.375.494
Sản phẩm từ chất dẻo 63.789.70262 158.062.768
Sản phẩm từ sắt thép 47.195.29651 119.744.161
Dây điện và dây cáp điện 37.307.80073 89.942.788
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 30.968.67034 78.394.972
Hóa chất 29.983.69424 82.085.598
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 27.032.70542 76.302.115
Kim loại thường khác và sản phẩm 25.890.30647 65.514.310
Cà phê12.72523.743.5587832.26359.724.738
Sản phẩm hóa chất 20.063.41857 47.742.472
Sản phẩm từ cao su 19.263.02342 49.534.338
Hàng rau quả 14.169.77386 32.230.283
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 13.622.60126 38.387.918
Sắt thép các loại16.96013.399.3803147.56732.830.318
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 9.523.51678 21.850.713
Xơ, sợi dệt các loại3.4368.224.297488.84220.518.855
Chất dẻo nguyên liệu7.8347.723.122524.39521.817.491
Sản phẩm gốm, sứ 6.587.73412 20.375.610
Giấy và các sản phẩm từ giấy 6.220.59336 16.911.563
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 6.002.68531 16.457.560
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 5.337.52366 14.365.372
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 4.919.24088 13.401.999
Than các loại34.7524.020.141-2997.40710.467.414
Hạt điều5953.883.640711.5359.835.553
Vải mành, vải kỹ thuật khác 3.248.74823 9.358.405
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.966.48845 4.812.565
Cao su8651.758.282112.4304.763.217
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 1.598.00716 6.425.363
Hạt tiêu302798.7421797781.917.934
Quặng và khoáng sản khác19.604700.679-1936.1191.595.201
Phân bón các loại623214.8491661.384414.841
Sắn và các sản phẩm từ sắn11363.736
13692.217

Những nhóm hàng nhập khẩu chính của Việt Nam từ Nhật Bản, có trị giá tăng trưởng so với tháng 2/2021 là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 35%; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác tăng 22%; sắt thép các loại tăng 55%; linh kiện, phụ tùng ô tô tăng 65%...

Tổng kim ngạch top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Nhật Bản trong ba tháng gần 4 tỷ USD, chiếm 77% trị giá nhập khẩu các mặt hàng. Trong đó, có hai nhóm hàng đạt kim ngạch trên 1 tỷ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Nhật Bản tháng 3/2021: - Ảnh 4.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Nhật Bản tháng 3/2021 và lũy kế ba tháng đầu năm 2021

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 3/2021Lũy kế 3 tháng 2021
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 2/2021 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng2.019.144.84434 5.206.821.385
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 466.815.83735 1.244.598.072
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 401.172.22922 1.088.495.443
Sắt thép các loại201.477158.008.76055508.616369.243.493
Hàng hóa khác 102.105.86723 269.825.103
Phế liệu sắt thép216.29694.677.211-3613.670259.950.350
Linh kiện, phụ tùng ô tô 91.689.56865 205.701.643
Sản phẩm từ chất dẻo 77.182.20121 204.395.618
Chất dẻo nguyên liệu36.58572.579.1576384.595170.694.731
Hóa chất 65.688.83961 150.131.551
Sản phẩm từ sắt thép 62.064.40760 137.559.197
Kim loại thường khác11.25961.096.8074528.073152.043.411
Vải các loại 61.031.95926 151.927.287
Sản phẩm hóa chất 59.365.71444 145.253.630
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 26.856.74839 64.306.439
Giấy các loại34.56026.391.8604981.85260.638.776
Hàng thủy sản 21.409.030117 45.007.023
Cao su7.83920.374.5646518.45046.941.373
Ô tô nguyên chiếc các loại25315.430.2725176437.583.029
Dây điện và dây cáp điện 15.005.53822 39.022.104
Sản phẩm từ cao su 14.477.58117 40.301.810
Điện thoại các loại và linh kiện 13.272.485
 61.701.409
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 13.064.44054 30.971.756
Sản phẩm từ kim loại thường khác 9.791.89232 24.313.472
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 8.496.44424 27.945.500
Than các loại36.3067.903.920110.70128.537.859
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 6.158.73489 12.816.609
Sữa và sản phẩm sữa 6.055.05158 13.898.838
Xơ, sợi dệt các loại7905.970.104251.77214.207.068
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 5.591.23474 12.630.493
Sản phẩm từ giấy 4.822.95727 12.723.135
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 4.663.028145 9.124.630
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 3.796.594141 7.806.851
Chế phẩm thực phẩm khác 3.683.077168 6.490.997
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 3.109.766-79 36.467.567
Dược phẩm 3.069.797-18 8.103.253
Phân bón các loại18.1402.284.609-1161.5466.695.291
Hàng điện gia dụng và linh kiện 1.630.717110 4.049.491
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.213.914136 2.431.132
Quặng và khoáng sản khác1.139698.2091012.7541.418.103
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 443.723186 867.847

Phùng Nguyệt