|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 11/2020: Xuất khẩu điện thoại và linh kiện tăng vọt

19:38 | 21/12/2020
Chia sẻ
Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ hơn 7 tỉ USD và nhập khẩu 1 tỉ USD. Cán cân thương mại thặng dư gần 6 tỉ USD.

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 11/2020, Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ hơn 7 tỉ USD. 

Nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước đạt 8 tỉ USD. 

Bên cạnh đó, nước ta nhập khẩu trên 1 tỉ USD. Cán cân thương mại thặng dư gần 6 tỉ USD. Kim ngạch xuất khẩu gấp 7 lần so với nhập khẩu.

Trong 11 tháng 2020, tổng kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Mỹ đạt 81,8 tỉ USD.

Trong đó, xuất khẩu của nước ta gần 69,4 tỉ USD và nhập khẩu 12,5 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 11/2020: - Ảnh 1.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác; hàng dệt, may là hai nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta, kim ngạch đều trên 1 tỉ USD, lần lượt là 1,5 tỉ USD và 1 tỉ USD.

Những mặt hàng nhập khẩu có tốc độ tăng trưởng cao so với tháng 10 như: điện thoại các loại và linh kiện tăng 10.354%; cao su tăng 71%; sắt thép các loại tăng 49%...

Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Mỹ trong 11 tháng đầu năm đều có kim ngạch trên 1 tỉ USD. Trong đó, xuất khẩu nhiều nhất là hàng dệt, may trên 12,6 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 11/2020: Xuất khẩu điện thoại và linh kiện tăng vọt - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ tháng 11/2020 và lũy kế 11 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 11/2020Lũy kế 11 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 9/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng7.018.670.698-8 69.379.379.494
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 1.500.240.587-1 10.576.605.742
Hàng dệt, may 1.019.047.646-12 12.636.084.386
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 951.905.022-13 9.401.485.964
Gỗ và sản phẩm gỗ 794.402.255-3 6.369.975.864
Giày dép các loại 576.116.2673 5.639.329.785
Điện thoại các loại và linh kiện 515.047.32110.354 8.275.399.892
Hàng hóa khác 444.304.220-11 4.661.849.800
Phương tiện vận tải và phụ tùng 182.423.692-1 1.626.503.048
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 180.344.335-11 1.487.497.649
Hàng thủy sản 144.969.638-16 1.492.330.190
Sản phẩm từ chất dẻo 117.783.160
 973.494.269
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 106.571.2845 1.146.119.392
Hạt điều11.76768.320.655-10146.040917.091.833
Sản phẩm từ sắt thép 65.595.03015 561.909.665
Dây điện và dây cáp điện 50.797.37513 476.599.951
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 36.934.99935 240.303.588
Kim loại thường khác và sản phẩm 32.044.210
 496.104.893
Sản phẩm từ cao su 27.724.5756 218.550.493
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 22.793.494-7 202.582.348
Giấy và các sản phẩm từ giấy 18.655.355-22 277.302.441
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 17.120.102-36 252.504.068
Hàng rau quả 15.862.1459 152.498.699
Cà phê8.46015.136.845-4129.502230.629.814
Sản phẩm gốm, sứ 13.325.78623 101.306.728
Sắt thép các loại12.66413.119.53649167.122152.520.459
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 12.702.568-10 104.700.042
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 11.430.761-8 103.937.298
Hạt tiêu4.03811.142.997-1251.586130.036.590
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 10.519.236-3 101.974.316
Xơ, sợi dệt các loại8.5329.512.085568.59775.119.518
Vải mành, vải kỹ thuật khác 9.442.03111 81.173.322
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 8.503.5312 71.027.090
Cao su4.6157.270.1887123.83733.150.814
Sản phẩm hóa chất 4.507.6043 46.648.388
Gạo1.7931.334.8992018.12512.520.474
Hóa chất 1.324.429-29 23.712.127
Chè295394.832-174.6556.019.949
Dầu thô   80.42822.778.607

Những nhóm hàng nhập khẩu chính, kim ngạch trên 50 triệu USD là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; bông các loại; đậu tương.

Chất dẻo nguyên liệu là mặt hàng nhập khẩu có kim ngạch tăng mạnh nhất, cụ thể tăng 842% so với tháng trước đó.

Trong top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Mỹ trong 11 tháng ghi nhận có hai nhóm hàng đạt kim ngạch trên 1 tỉ USD. Xuất khẩu nhiều nhất là máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện hơn 4,2 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 11/2020: Xuất khẩu điện thoại và linh kiện tăng vọt - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Mỹ tháng 11/2020 và lũy kế 11 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 11/2020Lũy kế 11 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 9/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.024.199.586-2 12.453.426.412
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 356.565.846-7 4.246.588.039
Hàng hóa khác 94.070.88020 1.289.774.128
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 76.665.701
 938.401.191
Bông các loại36.73256.346.445-13800.6951.265.975.491
Đậu tương115.20451.231.69914816.538339.289.006
Chất dẻo nguyên liệu35.55646.408.190842597.660631.785.649
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 42.000.270-3 458.290.661
Sản phẩm hóa chất 37.914.22053 331.561.949
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 29.759.9554 337.065.390
Dược phẩm 29.368.99522 226.454.821
Gỗ và sản phẩm gỗ 28.593.0862 288.096.755
Hàng rau quả 25.813.35225 267.790.317
Phế liệu sắt thép75.14121.603.011-28838.265224.798.379
Chế phẩm thực phẩm khác 21.390.198-2 222.132.744
Sữa và sản phẩm sữa 13.607.05657 164.482.024
Hóa chất 12.787.24611 141.313.514
Ô tô nguyên chiếc các loại21410.231.220601.38666.515.510
Sản phẩm từ chất dẻo 9.752.394-10 122.770.880
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 7.806.61120 69.294.311
Sản phẩm từ sắt thép 7.602.13325 66.306.401
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 7.420.43040 182.043.646
Hàng thủy sản 5.335.274-16 60.045.973
Cao su1.9703.780.219-1317.74135.759.262
Vải các loại 2.917.55212 28.089.095
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 2.238.48112 13.813.345
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 2.159.7485 37.564.785
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1.804.33137 28.612.081
Giấy các loại1.8411.741.030-823.17220.330.083
Linh kiện, phụ tùng ô tô 1.617.7526 16.338.723
Quặng và khoáng sản khác2.3151.617.3985622.82715.675.603
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 1.615.21415 11.915.876
Sản phẩm từ giấy 1.500.59639 11.757.039
Sản phẩm từ kim loại thường khác 1.469.18236 17.808.945
Phân bón các loại1.2731.415.1281507.80810.498.490
Nguyên phụ liệu thuốc lá 1.372.968-68 19.662.150
Sản phẩm từ cao su 1.351.398-16 18.323.013
Dây điện và dây cáp điện 1.169.488-31 17.104.451
Sắt thép các loại8511.019.5626213.29212.663.539
Kim loại thường khác191878.528-225.09222.155.025
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 689.356-66 10.032.646
Lúa mì2.486603.924-98543.144147.109.165
Dầu mỡ động thực vật 462.75215 5.448.665
Điện thoại các loại và linh kiện 251.063-42 4.620.933
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 249.704-55 7.366.721

Phùng Nguyệt