|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất ngân hàng Nam A Bank tháng 1/2023 cao nhất lên tới 10,7%/năm

05:49 | 09/01/2023
Chia sẻ
Ngân hàng Nam Á tiếp tục có những điều chỉnh mới về lãi suất tiền gửi tiết kiệm trong tháng này. Mức lãi suất tiền gửi cao nhất tại ngân hàng này ghi nhận được lên đến 10,7%/năm.

Trong tháng 1/2023, lãi suất tiền gửi tại Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) tiếp tục ghi nhận đà tăng tại đa số các kỳ hạn gửi so với ghi nhận vào cùng kỳ tháng 12/2022.

Nguồn: Nam A Bank.

Tiền gửi tiết kiệm tại quầy của khách hàng cá nhân được niêm yết trong khoảng từ 6%/năm đến 10,7%/năm. Khung lãi suất này được triển khai cho các khoản tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ ở kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.

Trong đó lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 1 tháng đến 5 tháng được ấn định ở mức 6%/năm, không đổi so với tháng trước.

Tại kỳ hạn 6 tháng, lãi suất tăng thêm 0,2 điểm % từ mức 8,3%/năm lên 8,5%/năm. Tại hai kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng lãi suất ghi nhận lần lượt là 9%/năm và 9,3%/năm, cùng tăng thêm 0,7 điểm % so với tháng trước.

Tại kỳ hạn 9 - 11 tháng, Nam A Bank điều chỉnh tăng thêm 0,2 điểm % lãi suất lên mức 8,5%/năm.

Khách hàng gửi tiết kiệm ở kỳ hạn 12 tháng, 13 tháng với khoản tiền gửi từ 500 tỷ đồng trở lên được nhận lãi suất 10,7%/năm và được phê duyệt của Tổng giám đốc. Đối với khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng, ngân hàng áp dụng lãi suất kỳ hạn 14 tháng. Theo ghi nhận, lãi suất ngân hàng đang triển khai tại kỳ hạn 14 tháng là 8,6%/năm, không đổi so với tháng trước.

Lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn từ 15 tháng đến 35 tháng đồng loạt được triển khai ở mức 9%/năm, tăng 0,2 điểm % so với hồi đầu tháng trước. Lưu ý khoản tiền gửi kỳ dưới 500 tỷ đồng tại hạn 24 tháng được áp dụng lãi suất kỳ hạn 23 tháng là 9%/năm.

Khách hàng gửi tiền ở kỳ hạn 36 tháng với khoản tiền gửi từ 500 tỷ đồng trở lên được áp dụng lãi suất 10,5%/năm đồng thời được phê duyệt của Tổng giám đốc. Đối với khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng sẽ áp dụng lãi suất kỳ hạn 35 tháng là 9%/năm.

Tại kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần và tiền gửi không kỳ hạn lãi suất được duy trì không đổi là 1%/năm.

Biểu lãi suất ngân hàng Nam A Bank niêm yết tại quầy 

KỲ HẠN

LÃI CUỐI KỲ

LÃI HÀNG THÁNG

LÃI ĐẦU KỲ

LÃI HÀNG QUÝ

LÃI 06 THÁNG/LẦN

KKH

1

-

-

-

-

1 tuần

(Từ 07 - 13 ngày)

1

-

-

-

-

2 tuần

(Từ 14 - 20 ngày)

1

-

-

-

-

3 tuần

(Từ 21 - 29 ngày)

1

-

-

-

-

1 tháng

(Từ 30 - 59 ngày)

6

-

5,97

-

-

2 tháng

(Từ 60 - 89 ngày)

6

5,98

5,94

-

-

3 tháng

(Từ 90 - 119 ngày)

6

5,97

5,91

-

-

4 tháng

(Từ 120 - 149 ngày)

6

5,95

5,88

-

-

5 tháng

(Từ 150 - 179 ngày)

6

5,94

5,85

-

-

6 tháng

8,5

8,35

8,15

8,41

-

7 tháng

9

8,8

8,55

-

-

8 tháng

9,3

9,05

8,75

-

-

9 tháng

8,5

8,26

7,99

8,32

-

10 tháng

8,5

8,24

7,93

-

-

11 tháng

8,5

8,21

7,88

-

-

12 tháng (**)

-

8,27

7,91

8,33

8,42

13 tháng (**)

-

8,25

7,86

-

-

14 tháng

8,6

8,22

7,81

-

-

15 tháng

9

8,55

8,08

8,62

-

16 tháng

9

8,52

8,03

-

-

17 tháng

9

8,5

7,98

-

-

18 tháng

9

8,47

7,92

8,53

8,62

19 tháng

9

8,44

7,87

-

-

20 tháng

9

8,41

7,82

-

-

21 tháng

9

8,38

7,77

8,44

-

22 tháng

9

8,35

7,72

-

-

23 tháng

9

8,33

7,67

-

-

24 tháng (***)

-

8,3

7,62

8,36

8,44

25 tháng

9

8,27

7,57

-

-

26 tháng

9

8,25

7,53

-

-

27 tháng

9

8,22

7,48

8,28

-

28 tháng

9

8,19

7,43

-

-

29 tháng

9

8,17

7,39

-

-

30 tháng

9

8,14

7,34

8,2

8,28

31 tháng

9

8,11

7,3

-

-

32 tháng

9

8,09

7,25

-

-

33 tháng

9

8,06

7,21

8,12

 

34 tháng

9

8,04

7,17

-

-

35 tháng

9

8,01

7,12

-

-

36 tháng(****)

-

7,99

7,08

8,04

8,12

Nguồn: Nam A Bank.

Lãi suất Ngân hàng Nam Á áp dụng cho tiền gửi tiết kiệm online cũng được điều chỉnh tăng thêm tại một số kỳ hạn. Phạm vi lãi suất tiết kiệm online được triển khai cho kỳ hạn 1 - 36 tháng nằm trong khoảng từ 6%/năm đến 9,5%/năm.

So sánh với tháng trước, lãi suất tại kỳ hạn từ 6 tháng đến 13 tháng cao hơn 0,1 - 0,6 điểm %. Còn tại các kỳ hạn gửi khác lãi suất vẫn được áp dụng ở mức cũ.

Biểu lãi suất tiền gửi online Ngân hàng Nam Á tháng 1/2023

KỲ HẠN (THÁNG)

LÃI CUỐI KỲ

01 tuần

1

02 tuần

1

03 tuần

1

01 tháng

5,75

02 tháng

5,75

03 tháng

5,9

04 tháng

5,9

05 tháng

5,9

06 tháng

9,1

07 tháng

9,5

08 tháng

9,5

09 tháng

9,1

10 tháng

9,1

11 tháng

9,1

12 tháng

9,5

13 tháng

9,5

14 tháng

9,5

15 tháng

9,3

16 tháng

9,3

17 tháng

9,3

18 tháng

9,3

24 tháng

9,3

36 tháng

9,3

Nguồn: Nam A Bank.

Ngọc Mai