|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất ngân hàng LPBank tháng 7/2023 cao nhất là bao nhiêu?

14:05 | 04/07/2023
Chia sẻ
Trong tháng 7/2023, ngân hàng LPBank đã điều chỉnh biểu lãi suất của hai hình thức tiết kiệm thường và tiết kiệm online giảm khoảng 0,24 - 1 điểm % tại hầu hết kỳ hạn. Theo ghi nhận, mức lãi suất cao nhất hiện tại là 7,4%/năm dành cho tiền gửi online kỳ hạn 18 - 60 tháng, lãi trả cuối kỳ.

Biểu lãi suất ngân hàng LPBank trong tháng 7/2023

Theo ghi nhận vào ngày 4/7, biểu lãi suất tiết kiệm thông thường tại ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LPBank) đã được điều chỉnh giảm tại nhiều kỳ hạn.

Vì vậy, khung lãi suất huy động cho các khoản tiền gửi kỳ hạn 1 - 60 tháng, lãi trả cuối kỳ sẽ dao động từ 4,55%/năm đến 7,2%/năm.

Nguồn: LPBank.

Trong đó, tiền gửi kỳ hạn 1 - 3 tháng có lãi suất niêm yết cùng mức là 4,55%/năm và kỳ hạn 4 - 5 tháng có lãi suất là 4,75%/năm.

Có thể thấy, lãi suất tiền gửi kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng cùng giảm 0,25 điểm % so với tháng trước.

Kế đến, tại kỳ hạn 6 - 11 tháng, lãi suất ngân hàng đồng loạt giảm 0,8 điểm %, hiện đang được ấn định cùng mức là 6%/năm.

Tương tự, lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 12 tháng cũng được điều chỉnh giảm 0,7 điểm %, xuống mức tương ứng là 6,5%/năm.

Song song đó, lãi suất ngân hàng LPBank áp dụng cho tiền gửi kỳ hạn 13 tháng - 16 tháng là 6,7%/năm - giảm 1 điểm %.

Riêng đối với các khoản tiền gửi mới hoặc tái tục tại kỳ hạn 13 tháng có số dư tiền gửi từ 300 tỷ đồng trở lên sẽ được áp dụng lãi suất huy động lĩnh lãi cuối kỳ là 7%/năm.

Còn lại các khoản tiết kiệm dài hạn từ 18 tháng đến 60 tháng sẽ được LPBank triển khai mức lãi suất cao nhất là 7,2%/năm, thấp hơn tháng trước 0,5 điểm %.

Trường hợp khách hàng tham gia gửi tiền tại quầy và gửi tiền online tại kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần sẽ nhận được mức lãi suất không đổi là 0,2%/năm.

Tuy nhiên, nếu khách hàng rút tiền trước hạn sẽ chỉ được triển khai mức lãi suất không kỳ hạn thấp nhất công bố tại thời điểm rút tiền.

Cũng trong biểu lãi suất tiết kiệm này, LPBank còn cung cấp thêm một số hình thức trả lãi khác với mức lãi suất linh hoạt nhằm mang đến cho khách hàng nhiều giải pháp đa dạng hơn, điển hình như:

- Trả lãi trước: Lãi suất khoảng 4,49 - 6,49%/năm

- Trả lãi hàng tháng: Lãi suất khoảng 4,53 - 6,86%/năm

- Trả lãi hàng quý: Lãi suất khoảng 5,91 - 6,9%/năm.

Kỳ hạn

Lãi suất VND

Lãi trả trước

Lãi trả hàng tháng

Lãi trả hàng quý

Lãi trả cuối kỳ

01 tuần

-

-

-

0,2

02 tuần

-

-

-

0,2

03 tuần

-

-

-

0,2

01 tháng

4,53

-

-

4,55

02 tháng

4,51

4,54

-

4,55

03 tháng

4,49

4,53

-

4,55

04 tháng

4,67

4,72

-

4,75

05 tháng

4,65

4,71

-

4,75

06 tháng

5,82

5,93

5,96

6

07 tháng

5,79

5,91

-

6

08 tháng

5,76

5,90

-

6

09 tháng

5,74

5,88

5,91

6

10 tháng

5,71

5,87

-

6

11 tháng

5,68

5,86

-

6

12 tháng

6,1

6,31

6,35

6,5

13 tháng (*)

6,24

6,49

-

6,7

15 tháng

6,18

6,45

6,49

6,7

16 tháng

6,15

6,43

-

6,7

18 tháng

6,49

6,86

6,90

7,2

24 tháng

6,29

6,75

6,78

7,2

25 tháng

6,26

6,73

-

7,2

36 tháng

5,92

6,54

6,57

7,2

48 tháng

5,59

6,34

6,38

7,2

60 tháng

5,29

6,17

6,20

7,2

Nguồn: LPBank.

Cập nhật lãi suất tiền gửi online tại LPBank mới nhất hiện nay

Cùng thời điểm khảo sát, biểu lãi suất tiền gửi online tại ngân hàng LPBank cũng ghi nhận giảm từ 0,24 điểm % đến 1 điểm % đối với các kỳ hạn từ 1 tháng trở lên.

Theo đó, phạm vi lãi suất áp dụng cho tiền gửi kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức trả lãi cuối kỳ sẽ nằm trong khoảng 4,55 - 7,4%/năm.

Bên cạnh đó, khách hàng còn có thể tham khảo thêm các hình trả lãi khác với mức lãi suất đa dạng như sau:

- Trả lãi trước: Lãi suất khoảng 4,49 - 6,66%/năm.

- Trả lãi hàng tháng: Lãi suất khoảng 4,53 - 7,04%/năm.

- Trả lãi hàng quý: Lãi suất khoảng 6,3 - 7,08%/năm.

Đáng chú ý, khách hàng lựa chọn hình thức gửi tiền tiết kiệm trực tuyến tại LPBank sẽ được hưởng mức lãi suất ưu đãi hơn khoảng 0,09 - 0,40 điểm % tùy theo từng kỳ hạn

Kỳ hạn

Lãi suất huy động VND

Lãi trả trước

Lãi trả hàng tháng

Lãi trả hàng quý

Lãi trả cuối kỳ

01 tuần

-

-

-

0,2

02 tuần

-

-

-

0,2

03 tuần

-

-

-

0,2

1 tháng

4,53

-

-

4,55

2 tháng

4,51

4,54

-

4,55

3 tháng

4,49

4,53

-

4,55

4 tháng

4,67

4,72

-

4,75

5 tháng

4,65

4,71

-

4,75

6 tháng

6,20

6,32

6,35

6,4

7 tháng

6,17

6,3

-

6,4

8 tháng

6,13

6,28

-

6,4

9 tháng

6,1

6,27

6,3

6,4

10 tháng

6,07

6,25

-

6,4

11 tháng

6,04

6,24

-

6,4

12 tháng

6,19

6,41

6,44

6,6

13 tháng

6,42

6,67

-

6,9

15 tháng

6,35

6,64

6,67

6,9

16 tháng

6,31

6,62

-

6,9

18 tháng

6,66

7,04

7,08

7,4

24 tháng

6,44

6,92

6,96

7,4

25 tháng

6,41

6,90

-

7,4

36 tháng

6,05

6,7

6,74

7,4

48 tháng

5,71

6,50

6,53

7,4

60 tháng

5,40

6,31

6,35

7,4

Nguồn: LPBank.

Bình An