Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền phổ biến như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục tăng nhẹ trên cả ba hình thức giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 12 đồng, lên mức 25.887 VND/USD. Ở chiều bán ra, USD cũng điều chỉnh tăng 16 đồng, đạt 26.247 VND/USD.
Tỷ giá bảng Anh duy trì đà tăng ổn định với mức điều chỉnh tăng 14 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt hiện ở mức 34.793 VND/GBP, mua chuyển khoản ở 34.893 VND/GBP và bán ra chốt tại 35.753 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc cũng nằm trong nhóm ngoại tệ tăng giá với mức tăng 4 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 16.598 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.648 VND/AUD và bán ra là 17.148 VND/AUD.
Ngược lại, tỷ giá euro giảm đồng loạt trên tất cả các kênh giao dịch. Cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều giảm 122 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 29.186 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.231 VND/EUR, còn tỷ giá bán ra là 30.441 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ 1,06 đồng; đưa tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra xuống lần lượt 177,43 VND/JPY, 177,93 VND/JPY và 185,43 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay thể hiện xu hướng trái chiều giữa các đồng tiền chủ chốt. USD, GBP và AUD tăng nhẹ trong khi EUR và JPY đồng loạt giảm, phản ánh diễn biến khác biệt trên thị trường quốc tế.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/6 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.887 |
25.887 |
26.247 |
12 |
12 |
16 |
|
Euro |
EUR |
29.186 |
29.231 |
30.441 |
-122 |
-122 |
-122 |
|
yen Nhật |
JPY |
177,43 |
177,93 |
185,43 |
-1,06 |
-1,06 |
-1,06 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.793 |
34.893 |
35.753 |
14 |
14 |
14 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.598 |
16.648 |
17.148 |
4 |
4 |
4 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.550 |
18.750 |
19.300 |
30 |
30 |
30 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.168 |
31.423 |
32.123 |
-203 |
-203 |
-203 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.576 |
3.676 |
- |
6 |
6 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.943 |
4.053 |
- |
-15 |
-15 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.247 |
3.262 |
3.382 |
0 |
0 |
0 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,97 |
17,97 |
19,77 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,36 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.537,00 |
2.617,00 |
- |
-12 |
-12 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.394 |
15.444,00 |
15.961,00 |
-25 |
-25 |
-25 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.664,00 |
2.764,00 |
- |
-19 |
-19 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.746 |
19.836,00 |
20.516,00 |
-37 |
-37 |
-37 |
|
Baht Thái |
THB |
745,37 |
789,71 |
813,37 |
0 |
0 |
0 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.799,77 |
7.189,77 |
- |
4 |
4 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.976 |
88.026 |
- |
-28 |
-28 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-46-usd-va-bang-anh-tiep-tuc-tang-euro-giam-hon-100-dong-202564113848621.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/