Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank ấn định 5 đồng tiền lớn như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm đồng loạt 47 đồng ở cả ba hình thức giao dịch so với phiên trước. Theo đó, giá mua tiền mặt và chuyển khoản hiện đứng tại mức 25.733 VND/USD. Ở chiều bán ra, USD giảm còn 26.093 VND/USD.
Trái ngược với xu hướng giảm của USD, tỷ giá euro bật tăng rõ rệt. Cụ thể, cả ba mức giá – mua tiền mặt, chuyển khoản và bán ra đều tăng 207 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt đạt 29.126 VND/EUR, mua chuyển khoản ở mức 29.171 VND/EUR và bán ra chạm mốc 30.381 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận mức tăng mạnh tại VietinBank trong ngày hôm nay. Tất cả các mức giá đều đồng loạt tăng 279 đồng. Theo đó, bảng Anh được mua tiền mặt ở mức 34.748 VND/GBP, mua chuyển khoản ở mức 34.848 VND/GBP và bán ra đạt 35.708 VND/GBP
Cùng lúc, diễn biến tỷ giá yen Nhật tương đối ổn định với mức tăng 0,92 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt nâng lên 178,39 VND/JPY, 178,89 VND/JPY và 186,39 VND/JPY.
Đối với tỷ giá đô la Úc, cả hai chiều mua - bán cũng ghi nhận đà tăng. Mức tăng 195 đồng được áp dụng cho cả mua tiền mặt (16.649 VND/AUD), mua chuyển khoản (16.699 VND/AUD) và bán ra (17.199 VND/AUD).
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy sự phân hóa rõ nét: đồng USD tiếp tục đà giảm, trong khi Euro, bảng Anh, đô la Úc và yen Nhật đồng loạt tăng giác. Ngược lại, đồng đô la Mỹ ghi nhận mức giảm, phản ánh diễn biến trái chiều trên thị trường ngoại hối trong ngày 26/5.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/5 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.733 |
25.733 |
26.093 |
-47 |
-47 |
-47 |
|
Euro |
EUR |
29.126 |
29.171 |
30.381 |
207 |
207 |
207 |
|
yen Nhật |
JPY |
178,39 |
178,89 |
186,39 |
0,92 |
0,92 |
0,92 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.748 |
34.848 |
35.708 |
279 |
279 |
279 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.649 |
16.699 |
17.199 |
195 |
195 |
195 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.463 |
18.663 |
19.213 |
144 |
144 |
144 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.136 |
31.391 |
32.091 |
186 |
186 |
186 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.562 |
3.662 |
- |
7 |
7 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.934 |
4.044 |
- |
27 |
27 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.231 |
3.246 |
3.366 |
-9 |
-9 |
-9 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,01 |
18,01 |
19,81 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,9 |
1,26 |
- |
-0,01 |
-0,01 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.544 |
2.624 |
- |
22 |
22 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.355 |
15.405 |
15.922 |
247 |
247 |
247 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.689 |
2.789 |
- |
34 |
34 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.768 |
19.858 |
20.538 |
91 |
91 |
91 |
|
Baht Thái |
THB |
744,92 |
789,26 |
812,92 |
5 |
5 |
5 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.758,90 |
7.148,90 |
- |
-12 |
-12 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.565 |
87.615 |
- |
-43 |
-43 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-265-bang-anh-vot-gan-280-dong-usd-di-nguoc-xu-huong-2025526113817861.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/