Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục điều chỉnh giảm 6 đồng trên cả hai chiều mua vào và bán ra. Sau khi giảm, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản USD cùng được niêm yết ở mức 25.955 VND/USD, trong khi giá bán ra là 26.315 VND/USD.
Trái chiều đi lên, tỷ giá euro đồng loạt tăng 120 đồng. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản euro lần lượt đạt 30.225 VND/EUR và 30.270 VND/EUR. Chiều bán ra của euro cũng tăng lên mức 31.480 VND/EUR.
Trong phiên giao dịch sáng nay, tỷ giá yen Nhật cũng tăng thêm 0,69 đồng cho cả hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 174,32 VND/JPY, 174,82 VND/JPY và 182,32 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh cũng được nâng lên mức 34.912 VND/GBP khi mua tiền mặt, 35.012 VND/GBP khi mua chuyển khoản và 35.872 VND/GBP khi bán ra; đồng loạt tăng 116 đồng.
Tỷ giá đô la Úc cũng không nằm ngoài xu hướng tăng giá trong ngày hôm nay tại Vietinbank. Theo đó, tỷ giá AUD đã tăng 115 đồng trên tất cả các giao dịch mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Điều này đưa tỷ giá mua tiền mặt lên 16.907 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 16.957 VND/AUD và giá bán ra đạt 17.457 VND/AUD.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/7 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.955 |
25.955 |
26.315 |
-6 |
-6 |
-6 |
|
Euro |
EUR |
30.225 |
30.270 |
31.480 |
120 |
120 |
120 |
|
yen Nhật |
JPY |
174,32 |
174,82 |
182,32 |
0,69 |
0,69 |
0,69 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.912 |
35.012 |
35.872 |
116 |
116 |
116 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.907 |
16.957 |
17.457 |
115 |
115 |
115 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.766 |
18.966 |
19.516 |
119 |
119 |
119 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.464 |
32.719 |
33.419 |
176 |
176 |
176 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.600 |
3.700 |
- |
5 |
5 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.079 |
4.189 |
- |
16 |
16 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.254 |
3.269 |
3.389 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,97 |
17,97 |
20,57 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.565 |
2.645 |
- |
25 |
25 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.463 |
15.513 |
16.030 |
135 |
135 |
135 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.703 |
2.803 |
- |
19 |
19 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.996 |
20.086 |
20.766 |
50 |
50 |
50 |
|
Baht Thái |
THB |
759,64 |
803,98 |
827,64 |
2 |
2 |
2 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.816,60 |
7.206,60 |
- |
-2 |
-2 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.648 |
88.698 |
- |
45 |
45 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-237-euro-bang-anh-do-uc-noi-dai-da-tang-2025723121426749.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/