Theo bảng tỷ giá Vietcombank, nhóm ngoại tệ chủ chốt diễn biến tiêu cực, với xu hướng giảm chiếm ưu thế trong phiên giao dịch sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank tăng nhẹ ở cả ba giao dịch với giá được niêm yết ở mức 26.142 VND/USD chiều mua tiền mặt, 26.172 VND/USD mua chuyển khoản và 26.412 VND/USD chiều bán ra, tăng đồng thời 3 đồng so với phiên hôm trước.
Trái lại, tỷ giá đôla Úc ghi nhận giá mua tiền mặt giảm 41,1 đồng, xuống 17.003,77 VND/AUD. Mua chuyển khoản giảm 41,52 đồng, còn 17.255,51 VND/AUD và chiều bán ra giảm 42,84 đồng, hiện ở mức 17.725,51 VND/AUD.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá euro được ấn định với chiều mua tiền mặt giảm 18 đồng, xuống mức 29.895,30 VND/EUR. Mua chuyển khoản giảm 18 đồng, còn 30.197,27 VND/EUR. Đồng thời, chiều bán ra giảm 18,93 đồng, còn 31.471,27 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh được Vietcombank niêm yết ở mức 34.218,16 VND/GBP chiều mua tiền mặt (giảm 12,84 đồng), mua chuyển khoản là 34.563,80 VND/GBP (giảm 12,97 đồng) và giá bán ra là 35.670,59 VND/GBP (giảm 13 đồng).
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ ở cả ba giao dịch. Cụ thể, chiều mua tiền mặt giảm 0,9 đồng, xuống mức 163,07 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản giảm 0,89 đồng, xuống 164,72 VND/JPY và chiều bán ra giảm 0,94 đồng, hiện ở mức 173,43 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank sáng 9/12 ghi nhận xu hướng giảm giá chiếm ưu thế. Trong đó, đôla Úc, bảng Anh, yen Nhật và euro giảm nhẹ trong sáng nay, còn USD tăng nhẹ so với phiên trước.
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, phần lớn các đồng tiền khác cũng ghi nhận biến động không đồng nhất. Một số đồng tiền như Đôla Hồng Kông là đồng tăng giá nổi bật nhất. Ngược lại, các đồng tiền khác như Đôla Singapore, Đôla Canada, Krone Đan Mạch, Dinar Kuwait, Ringgit Malaysia, Krone Na Uy, Rúp Nga và Krona Thụy Điển cũng đồng loạt điều chỉnh giảm so với phiên trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/12/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.142 |
26.172 |
26.412 |
3 |
3 |
3 |
|
Euro |
EUR |
29.895,30 |
30.197,27 |
31.471,27 |
-17,98 |
-18 |
-18,93 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.218,16 |
34.563,80 |
35.670,59 |
-12,84 |
-12,97 |
-13 |
|
Yen Nhật |
JPY |
163,07 |
164,72 |
173,43 |
-0,9 |
-0,89 |
-0,94 |
|
Đô la Úc |
AUD |
17.003,77 |
17.175,52 |
17.725,51 |
-41,10 |
-41,52 |
-42,84 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.778,03 |
19.977,80 |
20.658,81 |
-38,17 |
-38,57 |
-39,9 |
|
Baht Thái |
THB |
728,56 |
809,52 |
843,84 |
-0,46 |
-0,5 |
-0,53 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.546,95 |
18.734,29 |
19.334,19 |
-33,53 |
-33,87 |
-34,96 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.851,27 |
32.173,00 |
33.203,23 |
-103,00 |
-104,04 |
-107,37 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.293,33 |
3.326,60 |
3.453,79 |
2,03 |
2,06 |
2,13 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.633,32 |
3.670,02 |
3.787,54 |
-0,72 |
-0,73 |
-0,75 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.032,52 |
4.186,70 |
- |
-2,58 |
-2,68 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
290,86 |
303,37 |
- |
-0,56 |
-0,59 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,5 |
17,22 |
18,68 |
0 |
0 |
0, |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.315,61 |
89.450,41 |
- |
-111,23 |
-116,63 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.329,90 |
6.467,59 |
- |
-15,41 |
-15,73 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.550,95 |
2.659,10 |
- |
-3,86 |
-4,03 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
327,72 |
362,77 |
- |
-0,22 |
-0,24 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.983,28 |
7.283,79 |
- |
0 |
0 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.748,41 |
2.864,94 |
- |
-0,79 |
-0,82 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h00 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-912-dieu-chinh-giam-tai-phan-lon-ngoai-te-202512991247752.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/