Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, phần lớn các ngoại tệ quay đầu giảm sau đà tăng mạnh.
Cụ thể, tỷ giá Euro tại Vietcombank được niêm yết ở mức 28.893,64 VND/EUR chiều mua tiền mặt, 29.185,50 VND/EUR mua chuyển khoản và bán ra với giá 30.476,72 VND/EUR, giảm lần lượt 94,48 đồng, 95,43 đồng và 99,68 đồng.
Tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức giảm 6,59 đồng chiều mua tiền mặt, còn 34.338,33 VND/GBP, 6,66 đồng ở chiều mua chuyển khoản, xuống 34.685,18 VND/GBP và 6,91 đồng chiều bán ra, xuống mức 35.796,51 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank được niêm yết với giá 174,76 VND/JPY mua tiền mặt (giảm 1,05 đồng); mua chuyển khoản là 176,53 VND/JPY (giảm 1,06 đồng); chiều bán ra còn 185,86 VND/JPY (giảm 1,12 đồng).
Tỷ giá đôla Úc giảm 48,28 đồng ở chiều mua tiền mặt còn 16.394,98 VND/AUD; giảm 48,76 đồng ở chiều mua chuyển khoản còn 16.560,59 VND/AUD; và giảm 50,35 đồng ở chiều bán ra xuống mức 17.091,19 VND/AUD.
Ngược chiều giảm, tỷ giá USD được niêm yết ở mức 25.840 VND/USD chiều mua tiền mặt, 25.870 VND/USD mua chuyển khoản và 26.230 VND/USD chiều bán ra, tăng đồng thời 20 đồng ở cả ba chiều giao dịch.
Nhìn chung, phần lớn đồng ngoại tệ chủ chốt ghi nhận giảm trong phiên giao dịch sáng nay. Theo đó, đồng euro, bảng Anh, yen Nhật và đô la Úc đồng loạt sụt giảm, trong khi USD đi lên nhẹ so với hôm trước.
Ngoài các đồng tiền chủ chốt, các đồng franc Thụy Sĩ (CHF), krona Thụy Điển (SEK), krone Na Uy (NOK) cũng điều chỉnh giảm, trong khi các ngoại tệ khác như nhân dân tệ (CNY), đôla Hong Kong (HKD), Dinar Kuwait và ringgit Malaysia ghi nhận tăng ở cả ba chiều.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (4/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.840,00 |
25.870,00 |
26.230,00 |
20 |
20 |
20 |
|
Euro |
EUR |
28.893,64 |
29.185,50 |
30.476,72 |
-94,48 |
-95,43 |
-99,68 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.338,33 |
34.685,18 |
35.796,51 |
-6,59 |
-6,66 |
-6,91 |
|
Yen Nhật |
JPY |
174,76 |
176,53 |
185,86 |
-1,05 |
-1,06 |
-1,12 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.394,98 |
16.560,59 |
17.091,19 |
-48,28 |
-48,76 |
-50,35 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.678,70 |
19.877,48 |
20.555,44 |
-32,29 |
-32,61 |
-33,75 |
|
Baht Thái |
THB |
704,10 |
782,33 |
815,51 |
-0,54 |
-0,60 |
-0,63 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.514,45 |
18.701,47 |
19.300,67 |
-11,44 |
-11,55 |
-11,95 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.856,67 |
31.168,35 |
32.167,00 |
-206,58 |
-208,67 |
-215,39 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.226,61 |
3.259,20 |
3.383,88 |
1,41 |
1,42 |
1,48 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.532,51 |
3.568,19 |
3.682,52 |
8,55 |
8,63 |
8,91 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.902,94 |
4.052,24 |
- |
-11,28 |
-11,72 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,27 |
315,29 |
- |
-0,94 |
-0,98 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,39 |
18,21 |
19,75 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.504,07 |
88.142,07 |
- |
64,93 |
67,62 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.071,21 |
6.203,38 |
- |
16,08 |
16,42 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.516,68 |
2.623,42 |
- |
-9,75 |
-10,17 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
313,92 |
347,50 |
- |
-0,04 |
-0,04 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.905,69 |
7.202,99 |
- |
7,32 |
7,63 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.654,50 |
2.767,10 |
- |
-28,67 |
-29,88 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-46-euro-va-do-uc-dao-chieu-giam-usd-nhich-nhe-2025641022288.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/