Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, đa số các ngoại tệ tiếp tục điều chỉnh giảm so với cùng thời điểm sáng hôm trước. Chi tiết:
Tỷ giá Euro mua tiền mặt là 28.518,89 VND/EUR, mua chuyển khoản là 28.806,96 VND/EUR, và bán ra là 30.081,47 VND/EUR. Ngược lại với USD, tỷ giá euro với mức giảm lần lượt là 129,43 đồng, 130,24 đồng, 136,71 đồng.
Bên cạnh đó, tỷ giá bảng Anh giảm 70,59 đồng cho giao dịch mua bằng tiền mặt, 71,31 đồng cho giao dịch mua bằng chuyển khoản và 73,82 đồng cho giao dịch bán ra. Hiện đang được niêm yết mua tiền mặt ở 34.070,99 VND/GBP, mua chuyển khoản ở 34.415,14 VND/GBP, và bán ra ở 35.517,86 VND/GBP. Cụ thể, tỷ giá bảng Anh giảm từ 70,59 đến 73,82 VND ở cả hai chiều mua và bán.
Tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt là 172,28 VND/JPY (giảm 1,58 đồng), mua chuyển khoản là 174,02 VND/JPY (giảm 1,60 đồng) và bán ra là 183,23 VND/JPY (giảm 1,68 đồng).
Cùng lúc, tỷ giá đôla Úc cũng ghi nhận giảm 34,78 đồng đối với giao dịch mua bằng tiền mặt, ứng với mức 16.260,64 VND/AUD. Tỷ giá mua chuyển khoản là 16.424,89 VND/AUD sau khi giảm 35,13 đồng. Tỷ giá bán ra giảm 36,38 đồng, xuống còn 16.951,16 VND/AUD.
Riêng tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết ở mức mua tiền mặt là 25.820 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.850 VND/USD và bán ra là 26.210 VND/USD. Ghi nhận mức tăng đồng loạt 110 đồng ở cả chiều mua và bán so với ngày trước đó.
Nhìn chung, đồng USĐ là ngoại lệ duy nhất trong nhóm 5 đồng tiền chính, tăng mạnh. Ngược lại, các loại tiền tệ còn lại là EUR, GBP, JPY và AUD đều giảm giá đồng loạt ở hai chiều mua - bán.
Ngoài 5 loại tiền tệ hàng đầu, biến động tỷ giá hối đoái đối với các loại tiền tệ nước ngoài khác khá đa dạng. Một số loại tiền tệ như CAD, HKD, CNY, KWD, RUB và SAR ghi nhận mức tăng, trong khi DKK, KRW, NOK và SEK giảm.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (29/5/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.820 |
25.850 |
26.210 |
110 |
110 |
110 |
|
Euro |
EUR |
28.518,89 |
28.806,96 |
30.081,47 |
-129,43 |
-130,73 |
-136,71 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.070,99 |
34.415,14 |
35.517,86 |
-70,59 |
-71,31 |
-73,82 |
|
Yen Nhật |
JPY |
172,28 |
174,02 |
183,23 |
-1,58 |
-1,60 |
-1,68 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.260,64 |
16.424,89 |
16.951,16 |
-34,78 |
-35,13 |
-36,38 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.592,14 |
19.790,04 |
20.465,04 |
-14,14 |
-14,28 |
-14,91 |
|
Baht Thái |
THB |
699,06 |
776,73 |
809,68 |
-0,66 |
-0,74 |
-0,77 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.317,23 |
18.502,25 |
19.095,09 |
11,38 |
11,50 |
11,74 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.470,05 |
30.777,82 |
31.763,99 |
-102,46 |
-103,51 |
-107,03 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3227,59 |
3260,19 |
3384,9 |
14,02 |
14,16 |
14,68 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3521,76 |
3557,33 |
3671,32 |
10,70 |
10,81 |
11,14 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3852,9 |
4000,29 |
- |
-17,79 |
-18,50 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,10 |
316,15 |
- |
0,98 |
1,02 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,27 |
18,08 |
19,62 |
-0,10 |
-0,11 |
-0,11 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.356,57 |
87.988,33 |
- |
301,96 |
314,39 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6069,4 |
6201,54 |
- |
7,09 |
7,21 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2498,26 |
2604,23 |
- |
-6,34 |
-6,63 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
310,14 |
343,32 |
- |
2,75 |
3,05 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6900,02 |
7197,08 |
- |
29,18 |
30,39 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2631,93 |
2743,57 |
- |
-12,01 |
-12,54 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-295-usd-nguoc-dong-tang-vot-euro-va-bang-anh-dong-loat-giam-sau-2025529105037101.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/