Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, đa số các ngoại tệ tiếp tục điều chỉnh giảm so với cùng thời điểm sáng hôm trước. Chi tiết:
Tỷ giá euro hôm nay tại Vietcombank niêm yết giá mua tiền mặt là 28.648,32 VND/EUR, mua chuyển khoản là 28.937,69 VND/EUR, và bán ra là 30.218,18 VND/EUR. Tương ứng giảm lần lượt là 141,43 đồng, 142,87 đồng và 149,19 đồng.
Tiếp theo là tỷ giá bảng Anh có giá mua tiền mặt là 34.141,58 VND/GBP (giảm 151,54 đồng), mua chuyển khoản là 34.486,45 VND/GBP (giảm 153,06 đồng) và bán ra là 35.591,68 VND/GBP (giảm 157,97 đồng).
Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank giảm 1,92 đồng ở chiều mua tiền mặt, giảm 1,94 đồng ở chiều mua chuyển khoản và giảm 2,04 đồng ở chiều bán ra. Hiện giao dịch ở mức mua tiền mặt là 173,86 VND/JPY, mua chuyển khoản là 175,62 VND/JPY, và bán ra là 184,91 VND/JPY.
Cuối cùng, tỷ giá đôla Úc có mức giảm 90,92 ở chiều mua tiền mặt, 91,84 ở chiều mua chuyển khoản và 94,78 ở chiều bán ra. Theo đó, đồng đô Úc tại Vietcombank là 16.295,42 VND/AUD với hình thức mua tiền mặt, 16.460,02 VND/AUD với hình thức mua chuyển khoản và 16.987,54 VND/AUD với hình thức bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá USD tại Vietcombank được ghi nhận ở mức mua tiền mặt là 25.710 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.740 VND/USD, và bán ra là 26.100 VND/USD. Đồng đôla Mỹ giữ nguyên tỷ giá ở cả ba chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Nhìn chung, trong số 5 đồng tiền chính được liệt kê, chỉ có USD là giữ nguyên tỷ giá. Các đồng tiền còn lại như EUR, GBP, JPY, và AUD đều đồng loạt ghi nhận mức giảm giá trên cả ba chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Đối với các loại tiền tệ khác trong bảng, xu hướng giảm giá là chủ đạo, với hầu hết các đồng tiền như SGD, CAD, CHF, HKD, … đều giảm tỷ giá so với ngày trước đó ở các chiều được niêm yết.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (28/5/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.710 |
25.740 |
26.100 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro |
EUR |
28.648,32 |
28.937,69 |
30.218,18 |
-141,43 |
-142,87 |
-149,19 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.141,58 |
34.486,45 |
35.591,68 |
-151,54 |
-153,06 |
-157,97 |
|
Yen Nhật |
JPY |
173,86 |
175,62 |
184,91 |
-1,92 |
-1,94 |
-2,04 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.295,42 |
16.460,02 |
16.987,54 |
-90,92 |
-91,84 |
-94,78 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.606,28 |
19.804,32 |
20.479,95 |
-71,85 |
-72,58 |
-75,05 |
|
Baht Thái |
THB |
699,72 |
777,47 |
810,45 |
-3,88 |
-4,31 |
-4,49 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.305,85 |
18.490,75 |
19.083,35 |
-100,03 |
-101,05 |
-104,28 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.572,51 |
30.881,33 |
31.871,02 |
-253,69 |
-256,24 |
-264,46 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3213,57 |
3246,03 |
3370,22 |
-0,90 |
-0,91 |
-0,95 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3511,06 |
3546,52 |
3660,18 |
-4,15 |
-4,20 |
-4,33 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3870,69 |
4018,79 |
- |
-18,52 |
-19,22 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,12 |
315,13 |
- |
-0,82 |
-0,85 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,37 |
18,19 |
19,73 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,08 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.054,61 |
87.673,94 |
- |
-82,33 |
-85,87 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6062,31 |
6194,33 |
- |
-36,04 |
-36,83 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2504,6 |
2610,86 |
- |
-14,64 |
-15,25 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
307,39 |
340,27 |
- |
-1,91 |
-2,12 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6870,84 |
7166,69 |
- |
-0,37 |
-0,38 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2643,94 |
2756,11 |
- |
-30,21 |
-31,49 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-285-euro-yen-nhat-sut-giam-dong-bac-xanh-van-di-ngang-20255281048129.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/