Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ tăng giảm không đồng nhất ở nhóm đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá bảng Anh được Vietcombank ấn định ở mức 34.916,14 VND/GBP chiều mua tiền mặt (tăng 55,67 đồng), mua chuyển khoản lên 35.268,83 VND/GBP (tăng 56,24 đồng) và giá bán ra ở mức 36.398,72 VND/GBP (tăng 58,09 đồng).
Tương tự, tỷ giá đôla Úc được niêm yết tại 16.649,02 VND/AUD ở chiều mua tiền mặt, 16.817,20 VND/AUD cho chiều mua chuyển khoản và 17.355,96 VND/AUD ở chiều bán ra, tăng lần lượt 42,61 đồng, 43,05 đồng và 44,45 đồng.
Trái lại, tỷ giá Euro tại Vietcombank được giao dịch ở mức 29.731,13 VND/EUR chiều mua tiền mặt, 30.031,44 VND/EUR chiều mua chuyển khoản, giảm tương ứng 18,30 đồng và 18,49 đồng so với hôm trước. Trong khi đó, chiều bán ra tăng nhẹ 11,31 đồng, lên mức 31.329,44 VND/EUR.
Ngược chiều tăng, tỷ giá USD tại Vietcombank được điều chỉnh giảm 55 đồng ở cả chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, lần lượt xuống mức 25.900 VND/USD và 25.930 VND/USD. Ở chiều bán ra, đồng USD giảm 15 đồng, hiện ở mức 26.290 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ 0,03 đồng ở cả hai chiều mua vào, hiện ở mức 174,27 VND/JPY (mua tiền mặt) và 176,03 VND/JPY (mua chuyển khoản), đồng thời giá bán ra giảm 0,04 đồng, xuống mức 185,34 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 27/6 ghi nhận diễn biến trái chiều ở nhóm ngoại tệ chủ chốt. Cụ thể, tỷ giá bảng Anh và đôla Úc tiếp tục tăng ở cả hai chiều giao dịch, trong khi đồng đồng Euro biến động trái chiều. Trái lại, đồng USD và yen Nhật có xu hướng giảm so với phiên trước đó.
Ở nhóm ngoại tệ khác, thị trường cũng biến động không đồng nhất. Cụ thể, đồng Franc Thụy Sĩ và đôla Canada tiếp tục tăng, trong khi nhân dân tệ, đôla Hong Kong và đôla Singapore đồng loạt giảm. Bên cạnh đó, nhiều đồng tiền như dinar Kuwait, krona Thụy Điển và rúp Nga cũng điều chỉnh giảm so với hôm trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (27/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.900 |
25.930 |
26.290 |
-55 |
-55 |
-15 |
|
Euro |
EUR |
29.731,13 |
30.031,44 |
31.329,44 |
-18,30 |
-18,49 |
11,31 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.916,14 |
35.268,83 |
36.398,72 |
55,67 |
56,24 |
58,09 |
|
Yen Nhật |
JPY |
174,27 |
176,03 |
185,34 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,04 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.649,02 |
16.817,20 |
17.355,96 |
42,61 |
43,05 |
44,45 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.932,84 |
20.134,18 |
20.820,82 |
-5,03 |
-5,08 |
-5,23 |
|
Baht Thái |
THB |
707,67 |
786,30 |
819,65 |
-1,55 |
-1,73 |
-1,80 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.649,61 |
18.837,99 |
19.441,49 |
70,64 |
71,35 |
73,66 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.765,56 |
32.086,42 |
33.114,37 |
60,59 |
61,20 |
63,21 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.232,44 |
3.265,09 |
3.389,98 |
-3,51 |
-3,55 |
-3,67 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.547,37 |
3.583,20 |
3.697,99 |
-2,01 |
-2,03 |
-2,10 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.015,27 |
4.168,85 |
- |
-1,84 |
-1,90 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,27 |
316,32 |
- |
0,98 |
1,02 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,63 |
18,48 |
20,05 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.920,51 |
88.576,12 |
- |
-220,63 |
-230,00 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.112,56 |
6.245,61 |
- |
-4,41 |
-4,49 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.534,90 |
2.642,41 |
- |
2,36 |
2,47 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
315,54 |
349,29 |
- |
-2,32 |
-2,57 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.921,98 |
7.219,96 |
- |
-8,48 |
-8,83 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.684,02 |
2.797,85 |
- |
-23,60 |
-24,60 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h30 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-276-dieu-chinh-trai-chieu-usd-tiep-da-di-xuong-202562710622569.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/