Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, đa số các ngoại tệ điều chỉnh giảm so với cùng thời điểm sáng hôm trước. Chi tiết:
Đối với tỷ giá euro điều chỉnh hình thức mua tiền mặt giảm 40,41 đồng, giá mua chuyển khoản giảm 40,82 đồng và giá bán giảm 42,62 đồng. Hạ tỷ giá euro xuống mức 28.789,75 VND/EUR (tiền mặt), 29.080,56 VND/EUR (chuyển khoản) và 30.367,37 VND/EUR (bán).
Tiếp theo, tỷ giá bảng Anh mua tiền mặt giảm 20,20 đồng, xuống còn 34.293,12 VND/GBP, giá mua chuyển khoản giảm 20,41 đồng, còn 34.639,51 VND/GBP và giá bán giảm 21,07 đồng, đạt mức 35.749,65 VND/GBP.
Về tỷ giá yen Nhật hiện được niêm yết là 175,78 VND/JPY đối với hình thức tiền mặt, 177,56 VND/JPY với hình thức chuyển khoản và 186,95 VND/JPY đối với chiều bán. Tương ứng có giá mua tiền mặt giảm 0,08 đồng, giá mua chuyển khoản giảm 0,07 đồng và giá bán giảm 0,08 đồng.
Tỷ giá đôla Úc có giá mua tiền mặt là 16.386,34 VND/AUD (giảm 118,71 đồng), giá mua chuyển khoản là 16.551,86 VND/AUD (giảm 119,91 đồng) và giá bán ở mức 17.082,32 VND/AUD (giảm 123,75 đồng).
Trong khi đó, tỷ giá USD tại Vietcombank không có sự thay đổi so với ngày trước đó. Theo đó, giá mua tiền mặt duy trì ở mức 25.710 VND/USD, giá mua chuyển khoản là 25.740 VND/USD và giá bán là 26.100 VND/USD.
Nhìn chung, năm loại tiền tệ chính có diễn biến trái chiều. Tỷ giá USD không đổi, trong khi Euro và Bảng Anh giảm. Đồng Yên Nhật giảm nhẹ nhưng đồng Đô la Australia lại ghi nhận mức giảm giá đáng kể.
Các loại tiền tệ khác được liệt kê trong bảng, Đô la Singapore không cho thấy sự thay đổi trong tỷ giá hối đoái của nó. Một số đồng tiền như Baht Thái, Đô la Canada , Đô la Hồng Kông và Nhân dân tệ cũng ghi nhận mức giảm, trong khi các đồng tiền khác như Franc Thụy Sĩ , Won Hàn Quốc,.... ghi nhận tăng.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (27/5/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.710 |
25.740 |
26.100 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro |
EUR |
28.789,75 |
29.080,56 |
30.367,37 |
-40,41 |
-40,82 |
-42,62 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.293,12 |
34.639,51 |
35.749,65 |
-20,20 |
-20,41 |
-21,07 |
|
Yen Nhật |
JPY |
175,78 |
177,56 |
186,95 |
-0,08 |
-0,07 |
-0,08 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.386,34 |
16.551,86 |
17.082,32 |
-118,71 |
-119,91 |
-123,75 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.678,13 |
19.876,90 |
20.555,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Baht Thái |
THB |
703,60 |
781,78 |
814,94 |
-0,65 |
-0,72 |
-0,76 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.405,88 |
18.591,80 |
19.187,63 |
-18,79 |
-18,98 |
-19,59 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.826,20 |
31.137,57 |
32.135,48 |
48,83 |
49,31 |
50,90 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3214,47 |
3246,94 |
3371,17 |
-0,70 |
-0,70 |
-0,73 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3515,21 |
3550,72 |
3664,51 |
-3,28 |
-3,31 |
-3,42 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3889,21 |
4038,01 |
- |
1,72 |
1,78 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,94 |
315,98 |
- |
0,36 |
0,37 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,43 |
18,25 |
19,81 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.136,94 |
87.759,81 |
- |
27,46 |
28,64 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6098,35 |
6231,16 |
- |
-10,17 |
-10,39 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2519,24 |
2626,11 |
- |
-0,55 |
-0,58 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
309,30 |
342,39 |
- |
-0,99 |
-1,09 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6871,21 |
7167,07 |
- |
-0,18 |
-0,20 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2674,15 |
2787,6 |
- |
0,36 |
0,38 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-275-usd-dung-yen-euro-va-bang-anh-rot-gia-2025527104448947.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/