Theo bảng tỷ giá Vietcombank, nhóm ngoại tệ chủ chốt đều có xu hướng tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết ở mức mua tiền mặt là 26.153 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.183 VND/USD và bán ra ở mức 26.403 VND/USD, tăng đồng thời 2 đồng so với phiên hôm trước.
Cùng chiều tăng giá, tỷ giá Euro cũng được Vietcombank điều chỉnh tăng 76,42 đồng chiều mua tiền mặt, lên 29.624,96 VND/EUR; mua chuyển khoản tăng 77 đồng, lên 29.924,2 VND/EUR; đồng thời chiều bán ra tăng 80,41 đồng, lên 31.186,65 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh được ghi nhận mức tăng đáng kể với giá mua tiền mặt đạt 33.699,19 VND/GBP (tăng 89,78 đồng), chiều mua chuyển khoản là 34.039,59 VND/GBP (tăng 90,69 đồng) và giá bán ra đạt 35.129,56 VND/GBP (tăng 94 đồng).
Tương tự, tỷ giá đôla Úc được ấn định với chiều mua tiền mặt là 16.615,68 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.783,52 VND/AUD và giá bán đạt 17.320,86 VND/AUD, tăng lần lượt 40,86 đồng, 41,28 đồng và 42,57 đồng so với hôm trước.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật có xu hướng tăng nhẹ với giá mua tiền mặt tăng 0,2 đồng, lên mức 162,48 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản cũng tăng 0,2 đồng, lên 164,12 VND/JPY và chiều bán ra cũng tăng 0,2 đồng, lên mức 172,79 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 25/11 ghi nhận xu hướng tăng giá ở các ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, các đồng Euro, bảng Anh, đôla Úc, USD và yên Nhật đều tăng giá so với phiên trước.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá có sự điều chỉnh tăng là chủ yếu. Các đồng như Dinar Kuwait, Đôla Singapore, Franc Thụy Sĩ, Nhân dân tệ, Ringgit Malaysia và Rúp Nga đều ghi nhận xu hướng tăng mạnh. Ngược lại, một số đồng tiền như Rupee Ấn Độ điều chỉnh giảm nhẹ, trong khi Baht Thái, Đôla Canada, Đôla Hồng Kông, Riyal Ả Rập Xê Út và Won Hàn Quốc ghi nhận mức tăng hoặc biến động không đáng kể.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/11/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.153 |
26.183 |
26.403 |
2 |
2 |
2 |
|
Euro |
EUR |
29.624,96 |
29.924,20 |
31.186,65 |
76,42 |
77 |
80,41 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.699,19 |
34.039,59 |
35.129,56 |
89,78 |
90,69 |
94 |
|
Yen Nhật |
JPY |
162,48 |
164,12 |
172,79 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.615,68 |
16.783,52 |
17.320,93 |
40,86 |
41,28 |
42,57 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.695,91 |
19.894,86 |
20.573,01 |
73,63 |
74,37 |
76,9 |
|
Baht Thái |
THB |
719,20 |
799,11 |
832,99 |
2,99 |
3,32 |
3,46 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.225,52 |
18.409,61 |
18.999,10 |
4,79 |
4,83 |
4,97 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.820,22 |
32.141,64 |
33.170,83 |
51,66 |
52,19 |
53,82 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.294,43 |
3.327,71 |
3.454,94 |
3,30 |
3,34 |
3,46 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.620,21 |
3.656,78 |
3.773,87 |
5,09 |
5,14 |
5,30 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.996,53 |
4.149,33 |
- |
10,60 |
11,00 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,27 |
306,94 |
- |
1,69 |
1,77 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,49 |
17,21 |
18,67 |
0 |
0 |
-0,01 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.380,39 |
89.518,23 |
- |
120,29 |
126,02 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.322,43 |
6.459,95 |
- |
26,15 |
26,71 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.527,03 |
2.634,16 |
- |
8,79 |
9,16 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
319,82 |
354,03 |
- |
2,66 |
2,96 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.993,43 |
7.294,36 |
- |
5 |
5 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.706,77 |
2.821,52 |
- |
2,93 |
3,05 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h30 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-2511-dong-loat-tang-o-cac-ngoai-te-chu-chot-2025112595312104.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/