Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, hầu hết các ngoại tệ điều chỉnh tăng so với cùng thời điểm sáng hôm trước. Chi tiết:
Tỷ giá USD mua tiền mặt đang là 25.760 VND/USD, giá mua chuyển khoản là 25.790 VND/USD và giá bán ra là 26.150 VND/USD. Đồng loạt tăng 10 đồng ở cả ba chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Đối với tỷ giá euro, giá mua tiền mặt là 28.670,73 VND/EUR, giá mua chuyển khoản là 28.960,33 VND/EUR và giá bán là 30.241,73 VND/EUR. Mức tăng so với ngày trước đó lần lượt là 94,53 đồng, 95,48 đồng và 99,68 đồng.
Về tỷ giá bảng Anh điều chỉnh tăng 48,50 đồng, 48,99 đồng và 50,54 đồng, hiện ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua tiền mặt ở mức 33.964,56 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.307,64 VND/GBP và bán ra là 35.407,03 VND/GBP.
Đối với tỷ giá yen Nhật, các mức giao dịch tại Vietcombank là 174,84 VND/JPY (tăng 1,06 đồng), 176,61 VND/JPY (tăng 1,06 đồng) và 185,95 VND/JPY (tăng 1,13 đồng).
Riêng tỷ giá đôla Úc, lại ghi nhận mức giảm lần lượt là 3,84 đồng (tiền mặt), 3,88 đồng (chuyển khoản) và 4,01 đồng (bán ra). Tương ứng, giá mua tiền mặt ở mức 16.281,33 VND/AUD, mua chuyển khoản 16.445,79 VND/AUD, và bán ra 16.972,80 VND/AUD.
Nhìn chung, có thể thấy hầu hết các đồng tiền chính đều ghi nhận sự tăng giá so với ngày hôm trước. Chỉ riêng đồng Đô la Úc (AUD) là có xu hướng giảm giá nhẹ ở cả ba chiều mua vào và bán ra.
Đối với các loại tiền tệ khác trong bảng, đa số cũng ghi nhận sự tăng nhẹ về tỷ giá so với ngày trước đó. Các đồng như Đô la Singapore, Baht Thái, Đô la Canada, Đô la Hong Kong, Nhân dân tệ,… đều có mức tăng ở chiều mua chuyển khoản và bán ra.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (22/5/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.760 |
25.790 |
26.150 |
10 |
10 |
10 |
|
Euro |
EUR |
28.670,73 |
28.960,33 |
30.241,73 |
94,53 |
95,48 |
99,68 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.964,56 |
34.307,64 |
35.407,03 |
48,50 |
48,99 |
50,54 |
|
Yen Nhật |
JPY |
174,84 |
176,61 |
185,95 |
1,06 |
1,07 |
1,13 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.281,33 |
16.445,79 |
16.972,80 |
-3,84 |
-3,88 |
-4,01 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.621,27 |
19.819,46 |
20.495,54 |
78,84 |
79,63 |
82,34 |
|
Baht Thái |
THB |
701,72 |
779,69 |
812,76 |
3,91 |
4,34 |
4,52 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.264,42 |
18.448,91 |
19.040,11 |
66,13 |
66,80 |
68,93 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.702,13 |
31.012,25 |
32.006,05 |
60,15 |
60,75 |
62,69 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3223,72 |
3256,28 |
3380,86 |
1,16 |
1,17 |
1,21 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3514,47 |
3549,97 |
3663,73 |
9,87 |
9,97 |
10,29 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3871,92 |
4020,05 |
- |
12,63 |
13,11 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,86 |
314,86 |
- |
0,07 |
0,08 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,32 |
18,13 |
19,67 |
0,14 |
0,16 |
0,17 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.244,36 |
87.871,59 |
- |
59,93 |
62,46 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6038,32 |
6169,81 |
- |
38,98 |
39,83 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2500,24 |
2606,3 |
- |
15,11 |
15,74 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
309,91 |
343,07 |
- |
3,48 |
3,86 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6884,65 |
7181,08 |
- |
2,47 |
2,57 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2658,18 |
2770,94 |
- |
15,77 |
16,43 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-225-euro-yen-nhat-tiep-tuc-tang-do-uc-di-nguoc-chieu-202552210103834.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/