Theo bảng tỷ giá Vietcombank, nhóm ngoại tệ chủ chốt diễn biến trái chiều trong phiên giao dịch sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá Euro ghi nhận xu hướng tăng với chiều mua tiền mặt tăng 19,02 đồng, lên mức 29.824,42 VND/EUR. Mua chuyển khoản tăng 19 đồng, đạt 30.125,68 VND/EUR. Đồng thời, chiều bán ra lại tăng 20 đồng, lên mức 31.396,64 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật được ấn định với chiều mua tiền mặt tăng 0,1 đồng, lên 163,47 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản tăng 0,07 đồng, lên 165,12 VND/JPY và chiều bán ra tăng 0,08 đồng, hiện ở mức 173,85 VND/JPY.
Tỷ giá USD tại Vietcombank được ấn định ở mức 26.140 VND/USD chiều mua tiền mặt, 26.170 VND/USD mua chuyển khoản, tăng đồng thời 7 đồng so với phiên trước. Tuy nhiên, chiều bán ra lại giảm nhẹ 3 đồng, còn 26.410 VND/USD.
Trái lại, tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức giảm đáng kể. Giá mua tiền mặt ở mức 33.922,81 VND/GBP (giảm 87,3 đồng), mua chuyển khoản là 34.265,46 VND/GBP (giảm 88,18 đồng) và giá bán ra là 35.362,68 VND/GBP (giảm 91 đồng).
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá đôla Úc sáng nay điều chỉnh giảm nhẹ. Chiều mua tiền mặt giảm 3,9 đồng, xuống 16.804,66 VND/AUD. Mua chuyển khoản giảm 3,93 đồng, đạt 16.974,41 VND/AUD. Đồng thời, chiều bán ra giảm 4,07 đồng, hiện ở mức 17.517,95 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank sáng 2/12 ghi nhận xu hướng trái chiều. Trong đó, đồng bảng Anh và đôla Úc đi xuống, trong khi euro và yên tăng nhẹ, còn USD biến động không đồng nhất so với phiên trước
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, nhiều ngoại tệ khác cũng ghi nhận biến động trái chiều. Các đồng như Nhân dân tệ, Baht Thái và Dinar Kuwait đều điều chỉnh tăng ở cả hai chiều giao dịch. Ngược lại, các đồng tiền giảm giá bao gồm Đôla Canada, Franc Thụy Sĩ, Đôla Singapore, Ringgit Malaysia, Rupee Ấn Độ, Krone Na Uy, Rúp Nga và Krona Thụy Điển đều đồng loạt điều chỉnh giảm. Krone Đan Mạch giảm nhẹ ở chiều mua chuyển khoản và bán ra.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/12/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.140 |
26.170 |
26.410 |
7 |
7 |
-3 |
|
Euro |
EUR |
29.824,42 |
30.125,68 |
31.396,64 |
19,02 |
19 |
20 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.922,81 |
34.265,46 |
35.362,68 |
-87,3 |
-88,18 |
-91 |
|
Yen Nhật |
JPY |
163,47 |
165,12 |
173,85 |
0,1 |
0,07 |
0,08 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.804,66 |
16.974,41 |
17.517,95 |
-3,9 |
-3,93 |
-4,07 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.805,38 |
20.005,43 |
20.687,37 |
-4,7 |
-4,76 |
-4,9 |
|
Baht Thái |
THB |
726,56 |
807,29 |
841,52 |
2,31 |
2,57 |
2,68 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.357,85 |
18.543,28 |
19.137,06 |
-27,17 |
-27,45 |
-28,34 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.938,59 |
32.261,20 |
33.294,24 |
-59,46 |
-60,06 |
-62 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.289,76 |
3.322,99 |
3.450,04 |
-0,65 |
-0,66 |
-0,68 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.634,34 |
3.671,05 |
3.788,61 |
3,07 |
3,10 |
3,21 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.023,45 |
4.177,28 |
- |
3,21 |
3,33 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,64 |
305,24 |
- |
-0,68 |
-0,7 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,51 |
17,23 |
18,7 |
0 |
0 |
-0,04 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.431,43 |
89.571,79 |
- |
4,59 |
4,75 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.316,98 |
6.454,37 |
- |
-5,25 |
-5,38 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.549,85 |
2.657,96 |
- |
-1,23 |
-1,27 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
322,89 |
357,42 |
- |
-0,82 |
-0,90 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.987,05 |
7.287,71 |
- |
0 |
0 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.732,59 |
2.848,44 |
- |
-1,30 |
-1,36 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-212-bien-dong-trai-chieu-bang-anh-tiep-da-di-xuong-2025122103397.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/