Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, hầu hết các ngoại tệ điều chỉnh giảm so với cùng thời điểm sáng hôm trước. Chi tiết:
Tỷ giá USD được niêm yết giá mua tiền mặt là 25.750 VND/USD và giá mua chuyển khoản là 25.780 VND/USD và giá bán ra là 26.140 VND/USD. So với ngày trước đó, cả giá mua (tiền mặt và chuyển khoản) và giá bán của đồng USD đều tăng 40 đồng.
Bên cạnh đó, tỷ giá euro mua tiền mặt là 28.434,55 VND/EUR, giá mua chuyển khoản là 28.721,77 VND/EUR và giá bán là 29.992,63 VND/EUR. Ứng với mức tăng 190,33 đồng cho giá mua tiền mặt, 192,26 đồng cho giá mua chuyển khoản, và 200,69 đồng cho giá bán.
Tỷ giá bảng Anh tăng 193,55 đồng ở giá mua tiền mặt, 195,50 đồng ở giá mua chuyển khoản, và 201,69 đồng ở giá bán. Hiện giá mua tiền mặt là 33.794,64 VND/GBP, giá mua chuyển khoản là 34.136,00 VND/GBP và giá bán là 35.229,92 VND/GBP.
Đối với tỷ giá yên Nhật,tỷ giá mua tiền mặt là 173,00 VND/JPY, mua chuyển khoản là 174,75 VND/JPY, và giá bán là 183,99 VND/JPY. Mức tăng lần lượt là 0,62 đồng, 0,63 đồng và 0,66 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá đôla Úc được niêm yết mua tiền mặt ở mức 16.302,88 VND/AUD (tăng 121,11 đồng), mua chuyển khoản là 16.467,56 VND/AUD (tăng 122,34 đồng) và bán ra là 16.995,27 VND/AUD (tăng 126,22 đồng).
Nhìn chung, đa số các đồng tiền ngoại tệ được liệt kê trong bảng tỷ giá Vietcombank đều có xu hướng tăng giá so với ngày trước đó. Mức tăng có sự khác biệt giữa các đồng tiền, từ mức tăng nhẹ của đồng Yên Nhật đến mức tăng đáng kể hơn của Euro, Bảng Anh, và Đô la Úc.
Ở các loại tiền tệ khác được liệt kê trong bảng như Đô la Singapore, Baht Thái, Đô la Canada, Đô la Hong Kong, Nhân dân tệ, Krone Đan Mạch (DKK), … hầu hết cũng ghi nhận mức tăng ở cả giá mua chuyển khoản và giá bán.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (20/5/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.750 |
25.780 |
26.140 |
40 |
40 |
40 |
|
Euro |
EUR |
28.434,55 |
28.721,77 |
29.992,63 |
190,33 |
192,26 |
200,69 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.794,64 |
34.136,00 |
35.229,92 |
193,55 |
195,50 |
201,69 |
|
Yen Nhật |
JPY |
173,00 |
174,75 |
183,99 |
0,62 |
0,63 |
0,66 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.302,88 |
16.467,56 |
16.995,27 |
121,11 |
122,34 |
126,22 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.519,79 |
19.716,96 |
20.389,56 |
75,15 |
75,90 |
78,45 |
|
Baht Thái |
THB |
690,44 |
767,16 |
799,70 |
2,51 |
2,80 |
2,91 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.123,99 |
18.307,06 |
18.893,72 |
26,66 |
26,92 |
27,74 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.333,39 |
30.639,79 |
31.621,67 |
90,28 |
91,20 |
94,04 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3224,62 |
3257,19 |
3381,81 |
2,17 |
2,19 |
2,27 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3505,76 |
3541,17 |
3654,65 |
1,52 |
1,53 |
1,57 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3840,27 |
3987,19 |
- |
26,56 |
27,56 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,24 |
315,25 |
- |
0,79 |
0,82 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,14 |
17,93 |
19,46 |
0,11 |
0,11 |
0,13 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.047,36 |
87.666,17 |
- |
74,91 |
77,94 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5990,94 |
6121,4 |
- |
34,25 |
34,98 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2468,51 |
2573,23 |
- |
20,32 |
21,18 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
305,96 |
338,69 |
- |
1,42 |
1,57 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6881,82 |
7178,13 |
- |
10,80 |
11,25 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2627,07 |
2738,52 |
- |
23,97 |
24,99 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-205-euro-bang-anh-cung-tang-gan-200-dong-o-hai-chieu-giao-dich-202552010624325.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/