Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ được điều chỉnh trái chiều ở hầu hết đồng tiền chủ chốt.
Theo đó, tỷ giá Euro duy trì đà đi lên khi giá mua tiền mặt tăng 86,24 đồng lên 29.310,24 VND/EUR; mua chuyển khoản tăng 87,11 đồng, đạt 29.606,30 VND/EUR; đồng thời chiều bán ra vọt thêm 90,96 đồng, lên mức 30.916,17 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá yên Nhật tại Vietcombank được điều chỉnh tăng giá mua tiền mặt thêm 1,06 đồng; mua chuyển khoản tăng 1,07 đồng và chiều bán ra tăng 1,13 đồng, giá niêm yết tương ứng là 175,48 VND/JPY, 177,25 VND/JPY và 186,63 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá USD được Vietcombank giữ nguyên so với phiên trước. Cụ thể, giá mua tiền mặt ở mức 25.820 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.850 VND/USD và bán ra là 26.210 VND/USD.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh được niêm yết ở mức 34.410,87 VND/GBP chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản là 34.758,45 VND/GBP và bán ra với giá 35.872,17 VND/GBP, giảm lần lượt 38,04 đồng, 38,43 đồng, và 39,66 đồng.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá đôla Úc tiếp tục giảm thêm 63,41 đồng ở chiều mua tiền mặt, còn 16.430,57 VND/AUD; mua chuyển khoản là 16.596,54 VND/AUD, giảm 64,05 đồng; bán ra giảm 66,10 đồng, còn 17.128,32 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 13/6 diễn biến trái chiều ở các ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng Euro, và yen Nhật tiếp tục đi lên, trong khi bảng Anh đảo chiều đi xuống, còn đô Úc tiếp đà giảm so với hôm trước. Riêng đồng USD vẫn giữ mức giá cũ ở cả ba chiều giao dịch.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chủ chốt, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá có xu hướng đi lên. Cụ thể, đôla Canada, franc Thụy Sĩ, đôla Singapore và baht Thái đều bật tăng rõ rệt. Ngược lại, rúp Nga, riyal Ả Rập Xê Út và dinar Kuwait giảm giá so với phiên trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (13/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.820 |
25.850 |
26.210 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro |
EUR |
29.310,24 |
29.606,30 |
30.916,17 |
86,24 |
87,11 |
90,96 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.410,87 |
34.758,45 |
35.872,17 |
-38,04 |
-38,43 |
-39,66 |
|
Yen Nhật |
JPY |
175,48 |
177,25 |
186,63 |
1,06 |
1,07 |
1,13 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.430,57 |
16.596,54 |
17.128,32 |
-63,41 |
-64,05 |
-66,10 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.780,22 |
19.980,02 |
20.661,50 |
21,59 |
21,81 |
22,55 |
|
Baht Thái |
THB |
708,55 |
787,28 |
820,67 |
2,40 |
2,66 |
2,77 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.619,71 |
18.807,79 |
19.410,42 |
50,42 |
50,93 |
52,57 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.428,84 |
31.746,30 |
32.763,50 |
395,98 |
399,98 |
412,80 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.222,86 |
3.255,41 |
3.379,94 |
0,13 |
0,12 |
0,12 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.536,98 |
3.572,71 |
3.687,18 |
9,93 |
10,03 |
10,35 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.959,05 |
4.110,50 |
- |
12,24 |
12,70 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,51 |
315,53 |
- |
-0,42 |
-0,44 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,49 |
18,32 |
19,88 |
0,04 |
0,05 |
0,05 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.632,43 |
88.276,06 |
- |
-27,68 |
-28,88 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.080,87 |
6.213,25 |
- |
-21,61 |
-22,09 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.563,79 |
2.672,54 |
- |
25,09 |
26,15 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
309,66 |
342,78 |
- |
-1,95 |
-2,16 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.898,92 |
7.195,93 |
- |
-1,65 |
-1,73 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.692,23 |
2.806,43 |
- |
17,06 |
17,79 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-136-bien-dong-trai-chieu-bang-anh-quay-dau-giam-202561395437867.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/