Theo bảng tỷ giá Vietcombank, phần lớn các ngoại tệ tiếp tục tái chiều vào đầu phiên sáng nay. Chi tiết:
Đối với đô la Mỹ (USD), tỷ giá mua vào tiền mặt và chuyển khoản đều giảm 10 đồng so với ngày trước đó, lần lượt ở mức 25.250 VND/USD và 25.280 VND/USD. Tương tự, tỷ giá bán ra cũng giảm 10 đồng, xuống còn 25.640 VND/USD.
Tỷ giá euro cũng ghi nhận sự giảm giá ở cả chiều mua và bán. Tỷ giá mua vào tiền mặt giảm 60,25 đồng xuống 27.008,27 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 60,86 đồng xuống 27.281,08 VND/EUR. Ở chiều bán ra, đồng Euro giảm 63,54 đồng, đạt 28.489,06 VND/EUR.
Với đồng bảng Anh (GBP), tỷ giá cũng có xu hướng đi lên. Mức tăng ở chiều mua vào là 64,30 đồng cho tiền mặt (đạt 32.153,41 VND/GBP) và 64,94 đồng cho chuyển khoản (đạt 32.478,19 VND/GBP). Tỷ giá bán ra của Bảng Anh tăng 67,05 đồng, niêm yết ở mức 33.520 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) lại cho thấy sự điều chỉnh giảm. Tỷ giá mua vào tiền mặt giảm 0,28 đồng xuống 165,74 VND/JPY, và tỷ giá mua chuyển khoản giảm 0,28 đồng xuống 167,42 VND/JPY. Tỷ giá bán ra của yen Nhật cũng giảm 0,29 đồng, còn 176,28 VND/JPY.
Tỷ giá đô Úc có một sự biến động nhẹ. Tỷ giá mua vào tiền mặt nhích lên 83,17 đồng đạt 15.693,42 VND/AUD, tỷ giá mua chuyển khoản tăng 84,01 đồng lên 15.851,94 VND/AUD. Tỷ giá bán ra cũng tăng 86,72 đồng, ở mức 16.360,43 VND/AUD.
Trong nhóm các đồng tiền chủ chốt được Vietcombank đề cập, có thể thấy sự trái chiều trong biến động tỷ giá vào đầu phiên sáng ngày 13/3. Trong khi USD, euro và yen Nhật có xu hướng giảm giá, thì bảng Anh và đô Úc lại ghi nhận sự tăng lên.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.250 |
25.280 |
25.640 |
-10 |
-10 |
-10 |
Euro |
EUR |
27.008,27 |
27.281,08 |
28.489,06 |
-60,25 |
-60,86 |
-63,54 |
Bảng Anh |
GBP |
32.153,41 |
32.478,19 |
33.520,00 |
64,30 |
64,94 |
67,05 |
Yen Nhật |
JPY |
165,74 |
167,42 |
176,28 |
-0,28 |
-0,28 |
-0,29 |
Đô la Úc |
AUD |
15.693,42 |
15.851,94 |
16.360,43 |
83,17 |
84,01 |
86,72 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.613,14 |
18.801,15 |
19.443,09 |
-12,91 |
-13,04 |
-13,48 |
Baht Thái |
THB |
665,10 |
739,00 |
770,37 |
-0,46 |
-0,51 |
-0,53 |
Đô la Canada |
CAD |
17.278,32 |
17.452,85 |
18.012,69 |
79,43 |
80,24 |
82,83 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.152,26 |
28.436,62 |
29.348,79 |
52,70 |
53,22 |
54,96 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3184,45 |
3216,61 |
3339,78 |
-0,55 |
-0,56 |
-0,57 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3428,64 |
3463,27 |
3574,36 |
-5,76 |
-5,82 |
-6,01 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3648,15 |
3787,83 |
- |
-8,05 |
-8,36 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
290,42 |
302,93 |
- |
-0,18 |
-0,19 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,18 |
16,87 |
18,31 |
0,03 |
0,04 |
0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.239,87 |
85.783,45 |
- |
-59,07 |
-61,55 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5684,52 |
5808,48 |
- |
-16,39 |
-16,74 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2347,05 |
2446,69 |
- |
6,61 |
6,89 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
278,02 |
307,77 |
- |
-5,07 |
-5,61 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6751,15 |
7042,04 |
- |
-1,39 |
-1,45 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2474,72 |
2579,77 |
- |
-15,42 |
-16,08 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Lạc Yên)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietcombank-hom-nay-133-usd-giam-ngay-thu-ba-lien-tiep-202531310385673.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/