Vào lúc 10h20 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank áp dụng cho 5 đồng tiền phổ biến như sau:
Tỷ giá USD Sacombank tăng nhẹ 22 đồng ở hai chiều giao dịch, đưa giá mua vào lên mức 25.782 VND/USD và bán ra lên 26.142 VND/USD.
Tỷ giá bảng Anh cũng là ngoại tệ có sự tăng trưởng tại Sacombank trong sáng nay. Theo đó, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng nhẹ 35 đồng, lần lượt ấn định ở mức 34.149 VND/GBP và 34.199 VND/GBP. Trong khi tỷ giá bán ra cũng điều chỉnh thêm 27 đồng, chốt ở mức 35.162 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá euro Sacombank lại ghi nhận biến động trái chiều. Cụ thể, tỷ giá mua vào cùng tăng nhẹ 2 đồng, nhưng tỷ giá bán ra lại giảm 1 đồng so với phiên trước. Sau điều chỉnh, ngân hàng niêm yết euro ở mức 29.068 VND/EUR cho mua tiền mặt, 29.168 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 29.898 VND/EUR cho bán ra.
Mặt khác, tỷ giá yen Nhật quay đầu giảm nhẹ. Cả giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 0,34 đồng, trong khi tỷ giá bán ra giảm 0,39 đồng. Các mức tỷ giá mới sau điều chỉnh là 177,39 VND/JPY - mua tiền mặt, 178,39 VND/JPY - mua chuyển khoản và 184,41 VND/JPY - bán ra.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá đô la Úc giảm 59 đồng chiều mua vào và 61 đồng chiều bán ra trong phiên sáng nay; đưa tỷ giá AUD xuống còn 16.416 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.516 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.051 VND/AUD (bán ra).
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay biến động không đồng nhất. Trong khi một số đồng tiền chủ chốt như USD, GBP và đặc biệt là CHF ghi nhận sự tăng giá đáng kể so với Đồng Việt Nam, thì nhiều đồng tiền khác như AUD, CAD, SGD, NZD, và JPY lại có xu hướng giảm giá. Một số đồng tiền khác giữ nguyên hoặc chỉ biến động rất nhẹ ở các chiều niêm yết.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 8/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.782 |
25.782 |
26.142 |
22 |
22 |
22 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.416 |
16.516 |
17.051 |
-59 |
-59 |
-61 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.433 |
18.533 |
19.089 |
-25 |
-25 |
-26 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.153 |
31.183 |
32.022 |
156 |
156 |
156 |
|
Euro |
EUR |
29.068 |
29.168 |
29.898 |
2 |
2 |
-1 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.149 |
34.199 |
35.162 |
35 |
35 |
27 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.355 |
3.480 |
- |
0 |
0 |
|
yen Nhật |
JPY |
177,39 |
178,39 |
184,41 |
-0,34 |
-0,34 |
-0,39 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.554,40 |
3.639,50 |
- |
1 |
0,70 |
|
Dollar Singapore |
SGD |
19.674 |
19.804 |
20.413 |
-20 |
-20 |
-13 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.302 |
15.810 |
- |
-57 |
-57 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,7 |
19,79 |
- |
0,0 |
0,0 |
|
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
845 |
962 |
- |
0,0 |
0,0 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.333 |
6.453 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-sacombank-hom-nay-85-usd-bang-anh-va-euro-tang-giam-trai-chieu-202558105041224.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/