Vào lúc 11h00 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:
Tỷ giá USD tiếp tục giảm trên cả hai chiều mua và bán. Cụ thể, giá mua vào và bán ra của USD đều giảm 2 đồng so với phiên giao dịch hôm trước. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản USD cùng neo ở mức 25.953 VND/USD, trong khi giá bán ra là 26.313 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro Sacombank điều chỉnh tăng thêm 110 đồng, đưa giá mua tiền mặt và chuyển khoản lên lần lượt 30.320 VND/EUR và 30.420 VND/EUR. Đối với chiều bán ra, euro cũng tăng 105 đồng, niêm yết ở mức 31.150 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tiếp tục đà tăng trưởng trong sáng nay. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản bảng Anh tăng đồng loạt 89 đồng, đạt mức 34.827 VND/GBP và 34.877 VND/GBP. Ở chiều bán ra, bảng Anh cũng nhích lên 96 đồng, chốt ở mức 35.847 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật tại Sacombank cũng điều chỉnh tăng nhẹ. Đối với chiều mua tiền mặt, JPY tăng 1 đồng lên 174,35 VND/JPY. Trong khi đó, tỷ giá mua chuyển khoản và bán ra của yên Nhật lần lượt tăng 0,62 đồng và 0,61 đồng, tương ứng 175,35 VND/JPY và 181,36 VND VND/JPY.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá đô la Úc mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 95 đồng, đưa mức giao dịch lên 16.785 VND/AUD và 16.885 VND/AUD. Chiều bán ra của đô Úc cũng tăng 93 đồng, được niêm yết ở mức 17.426 VND/AUD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 23/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.953 |
25.953 |
26.313 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.785 |
16.885 |
17.426 |
95 |
95 |
93 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.861 |
18.961 |
19.517 |
118 |
118 |
117 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.526 |
32.556 |
33.380 |
175 |
175 |
163 |
|
Euro |
EUR |
30.320 |
30.420 |
31.150 |
110 |
110 |
105 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.827 |
34.877 |
35.847 |
89 |
89 |
96 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.330 |
3.455 |
- |
0 |
0 |
|
yen Nhật |
JPY |
174,35 |
175,35 |
181,36 |
1 |
0,62 |
0,61 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.610 |
3.695 |
- |
0 |
0 |
|
Dollar Singapore |
SGD |
20.051 |
20.181 |
20.792 |
35 |
35 |
35 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.482 |
15.990 |
- |
103 |
98 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,5 |
19,9 |
- |
0,1 |
0,1 |
|
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
900 |
1.018 |
- |
0,0 |
0 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.400 |
6.525 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-sacombank-hom-nay-237-euro-bang-anh-va-yen-nhat-tiep-tuc-tang-manh-2025723114520367.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/