Vào lúc 10h20 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank triển khai cho 5 đồng tiền chính như sau:
Tỷ giá USD Sacombank tăng nhẹ 25 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản ấn định chung là là 25.735 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 26.095 VND/USD
Tỷ giá euro Sacombank ghi nhận mức tăng khiêm tốn trong phiên giao dịch này. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 11 đồng, đạt mức lần lượt là 29.363 VND/EUR và 29.463 VND/EUR. Tỷ giá bán ra của euro cũng nhích lên 13 đồng, chốt ở mức 30.293 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cho thấy xu hướng tăng khá rõ rệt. Ở chiều mua, cả mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 57 đồng, đưa tỷ giá lên lần lượt là 34.182 VND/GBP và 34.232 VND/GBP. Tỷ giá bán ra của bảng Anh còn có mức tăng cao hơn, tăng 67 đồng và đạt 35.195 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật nhích nhẹ 0,05 đồng ở chiều mua vào và 0,09 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt 181,11 VND/JPY, 181,61 VND/JPY và 187,66 VND/JPY.
Riêng tỷ giá won Hàn Quốc đi ngang 17,4 VND/KRW và 19,2 VND/KRW tương ứng cho giao dịch mua chuyển khoản và bán ra.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay đa phần đều cho thấy xu hướng tăng giá so với phiên giao dịch trước đó. Đồng đô la Mỹ, euro, bảng Anh và yên Nhật đều ghi nhận sự tăng ở cả ba chiều giao dịch, trong đó bảng Anh có mức tăng đáng chú ý nhất. Riêng won Hàn Quốc đi ngang giá.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 22/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.735 |
25.735 |
26.095 |
25 |
25 |
25 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.293 |
16.393 |
16.925 |
84 |
84 |
83 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.387 |
18.487 |
19.042 |
-16 |
-16 |
-12 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.550 |
31.580 |
32.420 |
-80 |
-80 |
-80 |
|
Euro |
EUR |
29.363 |
29.463 |
30.293 |
11 |
11 |
13 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.182 |
34.232 |
35.195 |
57 |
57 |
67 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.330 |
3.455 |
- |
10 |
15 |
|
yen Nhật |
JPY |
181,11 |
181,61 |
187,66 |
0,05 |
0,05 |
0,09 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.511 |
3.596 |
- |
-6 |
-6 |
|
Dollar Singapore |
SGD |
19.474 |
19.604 |
20.205 |
9 |
9 |
-1 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.359 |
15.862 |
- |
97 |
85 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,4 |
19,2 |
- |
0,0 |
0,0 |
|
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
790 |
905 |
- |
20,0 |
10,0 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.000 |
6.130 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h20. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-sacombank-hom-nay-224-euro-usd-va-bang-anh-dong-loat-tang-2025422104419431.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/