Vào lúc 9h50 sáng nay, tỷ giá ngân hàng Sacombank niêm yết cho 5 đồng ngoại tệ phổ biến như sau:
Tỷ giá USD Sacombank tiếp đà đi lên với mức tăng là 70 đồng cho cả hai chiều giao dịch. Hiện, giá mua vào và bán ra được niêm yết tương ứng là 25.720 VND/USD và 26.080 VND/USD.
Khác với đô la Mỹ, tỷ giá euro Sacombank lại cho thấy sự giảm nhẹ. Giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 29 đồng, xuống còn 28.892 VND/EUR và 28.992 VND/EUR tương ứng. Ở chiều bán ra, mức giảm ghi nhận là 34 đồng, đưa tỷ giá xuống 29.820 VND/EUR.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh tiếp tục có một phiên giao dịch tăng trưởng đáng kể. Giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 291 đồng, lần lượt đạt 33.631 VND/GBP và 33.681 VND/GBP. Giá bán ra của bảng Anh cũng tăng mạnh 288 đồng, lên mức 34.649 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật Sacombank cũng ghi nhận sự tăng nhẹ. Giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 0,22 đồng, tương ứng là 177,87 VND/JPY và 178,37 VND/JPY. Giá bán ra cũng tăng thêm 0,2 đồng, lên mức 184,38 VND/JPY.
Đối với tỷ giá won Hàn Quốc, không có thông tin về giá mua tiền mặt. Tuy nhiên, giá mua chuyển khoản và giá bán ra đều không có sự thay đổi, giữ nguyên ở mức 17,4 VND/KRW và 19,2 VND/KRW.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay của các đồng tiền như USD, bảng Anh và yên Nhật đều có xu hướng tăng giá so với đồng Việt Nam. Trái lại, đồng euro lại ghi nhận sự giảm giá nhẹ. Riêng đồng won Hàn Quốc không có sự biến động về tỷ giá mua chuyển khoản và bán ra.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 15/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.720 |
25.720 |
26.080 |
70 |
70 |
70 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.058 |
16.158 |
16.698 |
140 |
140 |
140 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.297 |
18.397 |
18.949 |
7 |
7 |
2 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.278 |
31.308 |
32.147 |
93 |
93 |
93 |
|
Euro |
EUR |
28.892 |
28.992 |
29.820 |
-29 |
-29 |
-34 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.631 |
33.681 |
34.649 |
291 |
291 |
288 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.320 |
3.440 |
- |
0 |
0 |
|
yen Nhật |
JPY |
177,87 |
178,37 |
184,38 |
0,22 |
0,22 |
0,2 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.506 |
3.592 |
- |
9 |
8 |
|
Dollar Singapore |
SGD |
19.292 |
19.422 |
20.034 |
77 |
77 |
77 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.060 |
15.563 |
- |
165 |
158 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,4 |
19,2 |
- |
0,0 |
0,0 |
|
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
770 |
895 |
- |
0,0 |
0,0 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.000 |
6.130 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-sacombank-hom-nay-154-usd-va-bang-anh-tiep-da-tang-202541510125123.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/