Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 2/11, tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219.40 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 222 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(02/11/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(01/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 213,88 | 216,04 | 225,02 | 214,71 | 216,88 | 225,89 |
ACB | 218,81 | 219,91 | 222,86 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 217,69 | 217,91 | 226,91 | 217,63 | 217,84 | 227,10 |
Vietinbank | 215,39 | 215,89 | 224,39 | 215,96 | 216,46 | 224,96 |
BIDV | 215,55 | 216,85 | 224,25 | 216,35 | 217,66 | 225,11 |
DAB | 215,00 | 219,00 | 222,00 | 216,00 | 220,00 | 223,00 |
VIB | 217,00 | 219,00 | 223,00 | 217,00 | 219,00 | 224,00 |
SCB | 219,40 | 220,10 | 223,40 | N/A | N/A | N/A |
STB | 218,00 | 220,00 | 223,00 | 218,00 | 219,00 | 220,00 |
NCB | 218,44 | 219,64 | 224,19 | 218,44 | 219,64 | 224,19 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.083 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Đông Á đang có giá bán AUD thấp nhất là 16.360 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(02/11/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(01/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.817,06 | 15.976,83 | 16.477,65 | 15.876,96 | 16.037,34 | 16.540,05 |
ACB | 16.026,00 | 16.131,00 | 16.380,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 15.794,00 | 16.008,00 | 16.608,00 | 15.821,00 | 16.036,00 | 16.645,00 |
Vietinbank | 16.010,00 | 16.140,00 | 16.610,00 | 16.056,00 | 16.186,00 | 16.656,00 |
BIDV | 15.941,00 | 16.038,00 | 16.486,00 | 15.969,00 | 16.065,00 | 16.521,00 |
DAB | 16.080,00 | 16.140,00 | 16.360,00 | 16.120,00 | 16.190,00 | 16.420,00 |
VIB | 15.923,00 | 16.068,00 | 16.489,00 | 15.945,00 | 16.090,00 | 16.583,00 |
SCB | 16.050,00 | 16.100,00 | 16.450,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 16.083,00 | 16.183,00 | 16.589,00 | 16.083,00 | 16.215,00 | 16.415,00 |
NCB | 16.020,00 | 16.110,00 | 16.514,00 | 16.020,00 | 16.110,00 | 16.514,00 |
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.784 VND/GBP. Trong khi đó BIDV có giá bán ra thấp nhất là 30.087 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(02/11/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(01/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.183,18 | 29.477,96 | 30.401,99 | 29.198,52 | 29.493,45 | 30.417,96 |
ACB | 0,00 | 29.760,00 | 0,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 29.345,00 | 29.563,00 | 30.468,00 | 29.368,00 | 29.587,00 | 30.533,00 |
Vietinbank | 29.567,00 | 29.617,00 | 30.577,00 | 29.627,00 | 29.677,00 | 30.637,00 |
BIDV | 29.338,00 | 29.515,00 | 30.087,00 | 29.317,00 | 29.494,00 | 30.073,00 |
DAB | 29.630,00 | 29.750,00 | 30.160,00 | 29.660,00 | 29.780,00 | 30.190,00 |
VIB | 29.475,00 | 29.743,00 | 30.196,00 | 29.475,00 | 29.743,00 | 30.326,00 |
SCB | 29.690,00 | 29.810,00 | 30.180,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 29.784,00 | 29.884,00 | 30.098,00 | 29.784,00 | 29.684,00 | 29.950,00 |
NCB | 29.552,00 | 29.672,00 | 30.280,00 | 29.552,00 | 29.672,00 | 30.280,00 |
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 18,98 VND/KRW. Trong khi đóBIDV có giá bán won thấp nhất với giá 21.37 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(02/11/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(01/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,65 | 19,61 | 21,49 | 17,67 | 19,63 | 21,51 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 18,63 | 19,43 | 22,23 | 18,64 | 19,44 | 22,24 |
BIDV | 18,33 | 0 | 21,37 | 18,32 | 0,00 | 22,29 |
SCB | 0,00 | 20,2 | 22,4 | N/A | N/A | N/A |
STB | 0,00 | 19,00 | 22,00 | 0,00 | 19,00 | 22,00 |
NCB | 18,98 | 19,58 | 21,51 | 18,98 | 19,58 | 21,51 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.393,10 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.499 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(02/11/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(01/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3393,1 | 3427,37 | 3535,34 | 3391,2 | 3425,45 | 3533,36 |
Techcombank | 0 | 3.403 | 3.534 | 0 | 3.403 | 3.534 |
Vietinbank | 0 | 3.424 | 3.499 | 0 | 3.424 | 3.499 |
BIDV | 0 | 3.415 | 3.512 | 0 | 3.415 | 3.512 |
STB | 0 | 3.392 | 3.563 | 0 | 3.392 | 3.563 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.082 - 23.264 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.614 - 27.451 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.699 - 17.153 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.098 - 17.579 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 682,87 - 772,48 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-2-11-vietcombank-tang-gia-nhan-dan-te-giam-gia-hang-loat-ngoai-te-20201102100443754.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/