Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (16/04) tăng trở lại. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 177,78 VND/JPY được ghi nhận tại Sacombank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 184,15 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 174,50 | 176,27 | 185,59 | 0,57 | 0,58 | 0,60 |
Agribank | 176,30 | 177,01 | 184,39 | 0,56 | 0,56 | 0,60 |
VietinBank | 177,27 | 177,77 | 185,27 | 0,53 | 0,53 | 0,53 |
BIDV | 176,99 | 177,31 | 185,24 | 0,38 | 0,38 | 0,40 |
Techcombank | 174,19 | 178,42 | 186,82 | 0,18 | 0,18 | 0,17 |
Eximbank | 177,59 | 178,12 | 184,15 | 0,33 | 0,33 | 0,28 |
Sacombank | 177,78 | 178,28 | 184,79 | 0,58 | 0,58 | 0,58 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay đa số giảm tại các ngân hàng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.140 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.615 VND/AUD tại ngân hàngVietcombank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15.938 | 16.099 | 16.615 | -27 | -28 | -28 |
Agribank | 16.038 | 16.102 | 16.627 | 11 | 11 | 10 |
Vietinbank | 16.126 | 16.226 | 16.676 | -22 | -22 | -22 |
BIDV | 16.140 | 16.198 | 16.635 | -23 | -24 | -27 |
Techcombank | 15.868 | 16.133 | 16.728 | -15 | -16 | -21 |
Eximbank | 16.074 | 16.122 | 16.696 | -6 | -6 | -12 |
Sacombank | 16.037 | 16.137 | 16.700 | -6 | -6 | -8 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tiếp đà đi lên tại các ngân hàng. BIDV hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 33.671 VND/GBP. Trong khi Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 34.690 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 33.328 | 33.665 | 34.744 | 145 | 146 | 151 |
Agribank | 33.588 | 33.723 | 34.690 | 159 | 160 | 162 |
Vietinbank | 33.738 | 33.788 | 34.948 | 147 | 147 | 147 |
BIDV | 33.761 | 33.852 | 34.761 | 136 | 136 | 141 |
Techcombank | 33.442 | 33.829 | 34.800 | 105 | 105 | 111 |
Eximbank | 33.659 | 33.726 | 34.856 | 125 | 125 | 118 |
Sacombank | 33.718 | 33.768 | 34.881 | 145 | 145 | 155 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng điều chỉnh giảm. Theo khảo sát, ngân hàng VietinBank niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,09 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng Techcombank có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,60 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,63 | 17,37 | 18,84 | -0,06 | -0,06 | -0,07 |
Agribank | - | 17,25 | 19,02 | - | -0,07 | -0,07 |
Vietinbank | 17,09 | 17,49 | 19,09 | -0,05 | -0,05 | -0,05 |
BIDV | 16,79 | 17,51 | 18,80 | -0,06 | -0,07 | -0,07 |
Techcombank | - | - | 18,60 | - | - | 0,00 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 7 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.440 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
3.440 |
3.475 |
3.586 |
-7 |
-7 |
-7 |
Vietinbank |
- |
3.491 |
3.601 |
- |
-7 |
-7 |
BIDV |
- |
3.492 |
3.587 |
- |
-8 |
-8 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.460 |
3.618 |
- |
-7 |
-8 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.610VND/USD và 26.000 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 28.469 VND/EUR và 30.030 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 19.094 VND/SGD và 19.945 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.041 VND/CAD và 18.808 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 681 VND/THB và 789 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-164-yen-nhat-bang-anh-bat-tang-202541691022604.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/