Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (14/03) đã bật tăng trở lại tại các ngân hàng. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 169,18 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank, trong khi Techcombank có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 165,21 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 166,17 | 167,85 | 176,73 | 0,43 | 0,43 | 0,45 |
Agribank | 167,87 | 168,54 | 175,80 | 0,12 | 0,12 | 0,10 |
VietinBank | 168,57 | 169,07 | 176,57 | 0,44 | 0,44 | 0,44 |
BIDV | 168,69 | 168,96 | 176,54 | 0,48 | 0,48 | 0,14 |
Techcombank | 165,21 | 169,41 | 177,81 | 0,18 | 0,18 | 0,19 |
Eximbank | 169,18 | 169,69 | 175,09 | 0,29 | 0,29 | 0,28 |
Sacombank | 169,04 | 169,54 | 176,05 | 0,41 | 0,41 | 0,40 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay điều chỉnh giảm tại các ngân hàng sau nhiều phiền tăng giá. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 15.856 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 15.513 VND/AUD tại ngân hàng Techcombank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15.622 | 15.780 | 16.286 | -71 | -72 | -74 |
Agribank | 15.713 | 15.776 | 16.295 | -76 | -76 | -77 |
Vietinbank | 15.797 | 15.897 | 16.347 | -50 | -50 | -50 |
BIDV | 15.856 | 15.880 | 16.314 | -50 | -50 | -54 |
Techcombank | 15.513 | 15.777 | 16.419 | -57 | -58 | -63 |
Eximbank | 15.741 | 15.788 | 16.317 | 13 | 13 | 12 |
Sacombank | 15.689 | 15.789 | 16.356 | -59 | -59 | -62 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tiếp tục đà tăng ở các ngân hàng. BIDV hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.620 VND/GBP. Trong khi Vietcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.184 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 32.184 | 32.509 | 33.552 | 31 | 31 | 32 |
Agribank | 32.423 | 32.553 | 33.513 | 11 | 11 | 11 |
Vietinbank | 32.548 | 32.598 | 33.758 | 43 | 43 | 43 |
BIDV | 32.620 | 32.695 | 33.578 | 24 | 23 | 30 |
Techcombank | 32.227 | 32.609 | 33.576 | 6 | 6 | 6 |
Eximbank | 32.523 | 32.588 | 33.613 | 103 | 103 | 104 |
Sacombank | 32.527 | 32.577 | 33.682 | 40 | 40 | 27 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng điều chỉnh nhẹ. Theo khảo sát, ngân hàng VietinBank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 16,53 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng Vietcombank có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 15,16 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,16 | 16,85 | 18,28 | -0,02 | -0,02 | -0,03 |
Agribank | - | 16,76 | 18,49 | - | -0,03 | -0,04 |
Vietinbank | 16,53 | 16,93 | 18,53 | -0,02 | -0,02 | -0,31 |
BIDV | 15,37 | 16,98 | 18,24 | -0,01 | -0,02 | -0,63 |
Techcombank | - | - | 19,00 | - | - | 0,00 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 4 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.432 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
3.432 |
3.467 |
3.578 |
4 |
4 |
4 |
Vietinbank |
- |
3.483 |
3.593 |
- |
8 |
8 |
BIDV |
- |
3.486 |
3.581 |
- |
7 |
0 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.461 |
3.611 |
- |
8 |
8 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.300 VND/USD và 25.690 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.974 VND/EUR và 28.453 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.593 VND/SGD và 19.422 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.233 VND/CAD và 17.965 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 668 VND/THB và 774 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-143-yen-nhat-bang-anh-bat-tang-2025314995367.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/