Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 14/8 tại 10 ngân hàng, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 214,90 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(14/08/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(13/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 209,43 | 211,55 | 219,44 | 209,90 | 212,02 | 219,94 |
ACB | 214,17 | 215,25 | 218,14 | 214,15 | 215,22 | 218,99 |
Techcombank | 213,08 | 213,18 | 222,20 | 213,71 | 213,83 | 222,85 |
Vietinbank | 211,18 | 211,68 | 219,68 | 211,58 | 212,08 | 220,08 |
BIDV | 211,01 | 212,29 | 219,53 | 211,69 | 212,96 | 220,25 |
DAB | 211,00 | 215,00 | 217,00 | 211,00 | 215,00 | 218,00 |
VIB | 213,00 | 214,00 | 218,00 | 213,00 | 215,00 | 218,00 |
SCB | 214,90 | 215,50 | 218,70 | 215,50 | 216,10 | 219,20 |
STB | 214,00 | 215,00 | 219,00 | 214,00 | 216,00 | 219,00 |
NCB | 213,88 | 215,08 | 219,60 | 213,88 | 215,08 | 219,60 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 10 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 10 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.392 VND/AUD đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.441 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(14/08/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(13/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.136,79 | 16.299,79 | 16.810,73 | 16.177,46 | 16.340,87 | 16.853,10 |
ACB | 16.325,00 | 16.432,00 | 16.686,00 | 16.394,00 | 16.501,00 | 16.756,00 |
Techcombank | 16.078,00 | 16.297,00 | 16.899,00 | 16.150,00 | 16.370,00 | 16.972,00 |
Vietinbank | 16.300,00 | 16.430,00 | 16.900,00 | 16.343,00 | 16.473,00 | 16.943,00 |
BIDV | 16.225,00 | 16.323,00 | 16.779,00 | 16.300,00 | 16.399,00 | 16.857,00 |
DAB | 16.390,00 | 16.450,00 | 16.680,00 | 16.440,00 | 16.510,00 | 16.740,00 |
VIB | 16.207,00 | 16.354,00 | 16.818,00 | 16.282,00 | 16.430,00 | 16.896,00 |
SCB | 16.370,00 | 16.420,00 | 16.800,00 | 16.440,00 | 16.490,00 | 16.870,00 |
STB | 16.343,00 | 16.443,00 | 16.857,00 | 16.426,00 | 16.526,00 | 16.929,00 |
EIB | 16.392,00 | 0,00 | 16.441,00 | 16.461,00 | 0,00 | 16.510,00 |
NCB | 16.328,00 | 16.418,00 | 16.822,00 | 16.328,00 | 16.418,00 | 16.822,00 |
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.061 VND/GBP, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.336 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(14/08/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(13/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.514,84 | 29.812,97 | 30.747,49 | 29.510,32 | 29.808,40 | 30.742,79 |
ACB | 0,00 | 30.077,00 | 0,00 | 0,00 | 30.053,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.640,00 | 29.864,00 | 30.768,00 | 29.677,00 | 29.901,00 | 30.803,00 |
Vietinbank | 29.873,00 | 30.093,00 | 30.513,00 | 29.919,00 | 30.139,00 | 30.559,00 |
BIDV | 29.739,00 | 29.918,00 | 30.418,00 | 29.780,00 | 29.959,00 | 30.467,00 |
DAB | 29.970,00 | 30.090,00 | 30.500,00 | 29.960,00 | 30.080,00 | 30.490,00 |
VIB | 29.768,00 | 30.038,00 | 30.495,00 | 29.790,00 | 30.061,00 | 30.518,00 |
SCB | 30.010,00 | 30.130,00 | 30.500,00 | 30.000,00 | 30.120,00 | 30.480,00 |
STB | 30.061,00 | 30.161,00 | 30.366,00 | 30.075,00 | 30.175,00 | 30.377,00 |
NCB | 29.852,00 | 29.972,00 | 30.573,00 | 29.852,00 | 29.972,00 | 30.573,00 |
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá so với hôm qua, 3 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,07 VND/KRW, BIDV bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với 20,44 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(14/08/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(13/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,91 | 18,79 | 20,59 | 16,94 | 18,82 | 20,62 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,73 | 18,53 | 21,33 | 17,78 | 18,58 | 21,38 |
BIDV | 17,54 | 19,37 | 20,44 | 17,58 | 0,00 | 21,38 |
SCB | 0,00 | 19,30 | 21,40 | 0,00 | 19,40 | 21,40 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,07 | 18,67 | 20,60 | 18,07 | 18,67 | 20,60 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.270 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.336 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(14/08/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(13/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.270,62 | 3.303,66 | 3407,73 | 3.271,51 | 3.304,56 | 3408,66 |
Techcombank | 0,00 | 3.277,00 | 3.408,00 | 0,00 | 3.279,00 | 3.410,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.306,00 | 3.366,00 | 0,00 | 3.308,00 | 3.368,00 |
BIDV | 0,00 | 3.291,00 | 3.385,00 | 0,00 | 3.294,00 | 3.387,00 |
STB | 0,00 | 3.265,00 | 3.436,00 | 0,00 | 3.271,00 | 3.441,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.082 - 23.245 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.992 - 27.789 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.609 - 17.052 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.244 - 17.733 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 686,67 - 777,15 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-14-8-vietcombank-giam-gia-nhan-dan-te-do-la-uc-yen-nhat-20200814101725349.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/