Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 11/11, tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 218.10 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 221 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(11/11/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(10/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 213,06 | 215,21 | 224,15 | 213,14 | 215,29 | 224,23 |
ACB | 217,84 | 218,93 | 222,06 | 217,72 | 218,81 | 221,94 |
Techcombank | 216,73 | 216,92 | 225,94 | 217,26 | 217,47 | 226,49 |
Vietinbank | 214,64 | 215,14 | 223,64 | 214,60 | 215,10 | 223,60 |
BIDV | 214,63 | 215,92 | 223,31 | 214,75 | 216,04 | 223,44 |
DAB | 214,00 | 219,00 | 221,00 | 215,00 | 220,00 | 221,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 222,00 | 216,00 | 218,00 | 222,00 |
SCB | 218,10 | 218,80 | 223,00 | 218,10 | 218,80 | 223,00 |
STB | 218,00 | 219,00 | 223,00 | 218,00 | 219,00 | 223,00 |
NCB | 217,11 | 218,31 | 222,84 | 217,11 | 218,31 | 222,84 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.710 VND/AUD. Đồng thời Ngân hàng Đông Á đang có giá bán AUD thấp nhất là 17.010 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(11/11/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(10/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.459,89 | 16.626,15 | 17.147,32 | 16.444,08 | 16.610,18 | 17.130,85 |
ACB | 16.645,00 | 16.754,00 | 17.027,00 | 16.613,00 | 16.722,00 | 16.995,00 |
Techcombank | 16.403,00 | 16.627,00 | 17.230,00 | 16.395,00 | 16.619,00 | 17.221,00 |
Vietinbank | 16.645,00 | 16.775,00 | 17.245,00 | 16.637,00 | 16.767,00 | 17.237,00 |
BIDV | 16.548,00 | 16.648,00 | 17.113,00 | 16.555,00 | 16.655,00 | 17.120,00 |
DAB | 16.710,00 | 16.780,00 | 17.010,00 | 16.865,00 | 16.865,00 | 17.010,00 |
VIB | 16.541,00 | 16.691,00 | 17.128,00 | 16.525,00 | 16.675,00 | 17.112,00 |
SCB | 16.630,00 | 16.680,00 | 17.110,00 | 16.630,00 | 16.680,00 | 17.120,00 |
STB | 16.691,00 | 16.791,00 | 17.195,00 | 16.663,00 | 16.763,00 | 17.167,00 |
NCB | 16.585,00 | 16.675,00 | 17.080,00 | 16.585,00 | 16.675,00 | 17.080,00 |
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.546 VND/GBP. Trong khi đó Ngân hàng Quốc Dân có giá bán ra thấp nhất là 30.846VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(11/11/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(10/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.980,28 | 30.283,11 | 31.232,37 | 29.754,34 | 30.054,88 | 30.996,99 |
ACB | 0,00 | 30.553,00 | 0,00 | 0,00 | 30.304,00 | 0,00 |
Techcombank | 30.102,00 | 30.333,00 | 31.237,00 | 29.926,00 | 30.154,00 | 31.056,00 |
Vietinbank | 30.354,00 | 30.404,00 | 31.364,00 | 30.236,00 | 30.286,00 | 31.246,00 |
BIDV | 30.103,00 | 30.284,00 | 30.871,00 | 29.935,00 | 30.115,00 | 30.706,00 |
DAB | 30.440,00 | 30.570,00 | 30.980,00 | 30.500,00 | 30.500,00 | 30.850,00 |
VIB | 30.239,00 | 30.514,00 | 30.978,00 | 30.041,00 | 30.314,00 | 30.775,00 |
SCB | 30.350,00 | 30.470,00 | 31.030,00 | 30.150,00 | 30.270,00 | 30.820,00 |
STB | 30.546,00 | 30.646,00 | 30.851,00 | 30.342,00 | 30.442,00 | 30.654,00 |
NCB | 30.117,00 | 30.237,00 | 30.846,00 | 30.117,00 | 30.237,00 | 30.846,00 |
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,23 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất với giá 21.76 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(11/11/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(10/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,99 | 19,99 | 21,9 | 17,94 | 19,93 | 21,83 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 19,01 | 19,81 | 22,61 | 19 | 19,8 | 22,6 |
BIDV | 18,66 | 20,61 | 21,76 | 18,65 | 0,00 | 22,69 |
SCB | 0,00 | 20,60 | 22,90 | 0,00 | 20,50 | 22,90 |
STB | 0,00 | 19,00 | 22,00 | 0,00 | 19,00 | 22,00 |
NCB | 19,23 | 19,83 | 21,76 | 19,23 | 19,83 | 21,76 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.433,49 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.548 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(11/11/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(10/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3433,49 | 3468,18 | 3577,43 | 3426,55 | 3461,16 | 3570,2 |
Techcombank | 0 | 3.442 | 3.574 | 0 | 3.444 | 3.575 |
Vietinbank | 0 | 3.473 | 3.548 | 0 | 3.469 | 3.544 |
BIDV | 0 | 3.455 | 3.554 | 0 | 3.454 | 3.553 |
STB | 0 | 3.442 | 3.613 | 0 | 3.425 | 3.597 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.081 - 23.263 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.004 - 27.828 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.916 - 17.380 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.502 - 18.004 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 701,96 - 787,66 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-11-11-vietcombank-tang-gia-nhan-dan-te-bang-anh-do-la-uc-20201111095449632.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/