Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 22/12 có những thay đổi không đồng nhất tại các ngân hàng. Ở hai chiều mua - bán cùng có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên như cũ.
Eximbank trở thành ngân hàng có giá mua vào yen Nhật cao nhất ở mức 177,43 VND/JPY. Đồng thời tại đây cũng đang có giá bán ra thấp nhất trong sáng nay là 181,69 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
174,47 |
176,23 |
184,7 |
-1,22 |
-1,23 |
-1,29 |
Agribank |
177,36 |
177,57 |
184,75 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
176,55 |
176,55 |
184,5 |
0,53 |
0,53 |
0,53 |
BIDV |
175,85 |
176,91 |
184,84 |
0,79 |
0,79 |
0,81 |
Techcombank |
172,94 |
176,17 |
185,43 |
0,48 |
0,48 |
0,49 |
NCB |
176,18 |
177,38 |
182,74 |
-0,57 |
-0,57 |
-0,64 |
Eximbank |
177,43 |
177,96 |
181,69 |
0,5 |
0,5 |
0,44 |
Sacombank |
176,82 |
177,82 |
182,54 |
0,28 |
0,28 |
0,31 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) vẫn theo đà tăng giá tại 7 ngân hàng thương mại trong nước. Riêng tại Agribank tỷ giá AUD không ghi nhận có sự thay đổi so với hôm qua.
Hôm nay Eximbank có giá mua vào đô la Úc cao nhất trong các ngân hàng ở mức 15.751 VND/AUD. Bên cạnh đó nhà băng này cũng đang bán ra AUD với giá thấp nhất ở mức 16.145 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.530,25 |
15.687,12 |
16.192,17 |
52,12 |
52,64 |
54,37 |
Agribank |
15.519 |
15.581 |
16.172 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.738 |
15.838 |
16.388 |
136 |
136 |
136 |
BIDV |
15.605 |
15.699 |
16.223 |
125 |
125 |
137 |
Techcombank |
15.445 |
15.709 |
16.343 |
116 |
116 |
117 |
NCB |
15.601 |
15.701 |
16.294 |
58 |
58 |
49 |
Eximbank |
15.751 |
15.798 |
16.145 |
119 |
119 |
115 |
Sacombank |
15.623 |
15.723 |
16.246 |
83 |
83 |
84 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt giảm mạnh tại 7 ngân hàng trong nước, với mức chênh lệch giá so với hôm qua dao động trong khoản 80 - 273,33 đồng.
Agribank hiện có giá mua vào bảng Anh cao nhất ở mức 28.399 VND/GBP. Trong khi đó Sacombank là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất hôm nay ở mức 28.983 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.936,87 |
28.219,06 |
29.127,58 |
-262,22 |
-264,87 |
-273,33 |
Agribank |
28.399 |
28.570 |
29.617 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
28.357 |
28.407 |
29.367 |
-99 |
-99 |
-99 |
BIDV |
28.114 |
28.284 |
29.332 |
-90 |
-90 |
-80 |
Techcombank |
27.911 |
28.276 |
29.232 |
-158 |
-159 |
-148 |
NCB |
28.308 |
28.428 |
29.104 |
-248 |
-248 |
-255 |
Eximbank |
28.348 |
28.433 |
29.030 |
-163 |
-164 |
-179 |
Sacombank |
28.354 |
28.454 |
28.983 |
-160 |
-160 |
-172 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) theo khảo sát trong sáng nay vẫn theo đà tăng giá tại nhiều ngân hàng, với mức tăng nhiều nhất là 0,2 đồng so với hôm qua.
VietinBank mua vào won Hàn Quốc với giá cao nhất là 16,79 VND/KRW. Trong khi Techcombank tiếp tục duy trì giá bán ra won thấp nhất là 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,05 |
17,83 |
19,56 |
0,08 |
0,09 |
0,11 |
Agribank |
- |
17,65 |
20,30 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
16,79 |
17,59 |
20,39 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
BIDV |
16,64 |
18,39 |
19,48 |
0,17 |
0,19 |
0,2 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,73 |
16,73 |
20,55 |
0,09 |
0,09 |
0,08 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, ghi nhận quay đầu giảm giá so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá bán không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.329,11 VND/CNY. Giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất là 3.453 VND/CNY, tiếp tục ghi nhận được tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.329,11 |
3.362,73 |
3.471,52 |
-14,27 |
-14,42 |
-14,87 |
Vietinbank |
- |
3.360 |
3.470 |
- |
-5 |
-5 |
BIDV |
- |
3.345 |
3.453 |
- |
-1 |
-1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.352 |
3.467 |
- |
-39 |
-41 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.560 - 23.870 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.521,93 - 25.894,55 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.129,11 - 17.859,18 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.991,92 - 17.716,15 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 605,30 - 698,39 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-hom-nay-2212-bang-anh-nhan-dan-te-giam-gia-2022122210618899.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/