Tỷ giá yen Nhật (JPY) trong phiên giao dịch sáng nay ghi nhận đồng loạt tăng giá tại 8 ngân hàng thương mại được khảo sát.
Eximbank là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất ở mức 161,95 VND/JPY. Đồng thời tại đây cũng đang bán ra yen Nhật với giá thấp nhất là 165,77 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,48 |
161,1 |
168,83 |
0,52 |
0,53 |
0,55 |
Agribank |
160,28 |
160,93 |
167,95 |
0,21 |
0,21 |
0,21 |
Vietinbank |
160,79 |
160,79 |
169,34 |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
BIDV |
160,49 |
161,45 |
168,63 |
0,6 |
0,59 |
0,59 |
Techcombank |
157,66 |
160,83 |
170,18 |
0,83 |
0,84 |
1,08 |
NCB |
159,84 |
161,04 |
167,32 |
0,37 |
0,37 |
0,3 |
Eximbank |
161,95 |
162,44 |
165,77 |
0,52 |
0,53 |
0,47 |
Sacombank |
161,54 |
162,54 |
169,12 |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp đà tăng giá thêm 1,60 - 217 đồng theo hai chiều mua - bán ở các ngân hàng được khảo sát.
Eximbank có giá mua vào đô la Úc là 15.250 VND/AUD, cao nhất trong 8 ngân hàng. Trong khi đó ở chiều bán ra Vietcombank là ngân hàng có giá thấp nhất ở mức 15.584,57 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14.948,19 |
15.099,18 |
15.584,57 |
1,62 |
1,64 |
1,60 |
Agribank |
15.065 |
15.126 |
15.718 |
92 |
93 |
95 |
Vietinbank |
15.220 |
15.320 |
15.870 |
176 |
176 |
176 |
BIDV |
15.129 |
15.220 |
15.718 |
128 |
129 |
132 |
Techcombank |
14.969 |
15.231 |
15.885 |
184 |
184 |
217 |
NCB |
15.057 |
15.157 |
15.829 |
104 |
104 |
98 |
Eximbank |
15.250 |
15.296 |
15.626 |
175 |
176 |
174 |
Sacombank |
15.158 |
15.258 |
15.920 |
140 |
140 |
136 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu giảm giá nhẹ tại Vietcombank tuy nhiên vẫn tiếp tục tăng giá giao dịch tại 7 ngân hàng thương mại còn lại.
Hôm nay Sacombank có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 27.395 VND/GBP. Trong khi Eximbank bán ra bảng Anh với giá thấp nhất là 28.037 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
26.906,74 |
27.178,52 |
28.052,22 |
-6,56 |
-6,64 |
-7,00 |
Agribank |
27.192 |
27.356 |
28.140 |
76 |
76 |
77 |
Vietinbank |
27.372 |
27.422 |
28.382 |
142 |
142 |
142 |
BIDV |
27.172 |
27.336 |
28.331 |
118 |
119 |
122 |
Techcombank |
27.029 |
27.390 |
28.361 |
167 |
167 |
214 |
NCB |
27.213 |
27.333 |
28.171 |
97 |
97 |
91 |
Eximbank |
27.392 |
27.474 |
28.037 |
136 |
136 |
125 |
Sacombank |
27.395 |
27.445 |
28.161 |
140 |
140 |
142 |
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tiếp tục tăng giá so với hôm qua. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có giá bán không đổi.
Hôm nay ngân hàng VietinBank đang có giá mua vào won cao nhất là 15,5 VND/KRW. Trong khi chiều bán ra Agribank có giá bán thấp nhất ở mức 17,92 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14,82 |
16,46 |
18,05 |
0,08 |
0,08 |
0,09 |
Agribank |
- |
16,51 |
17,92 |
- |
0,14 |
0,16 |
Vietinbank |
15,5 |
16,3 |
19,1 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
BIDV |
15,49 |
17,12 |
18,13 |
0,22 |
0,25 |
0,25 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,35 |
15,35 |
18,94 |
0,25 |
0,25 |
0,15 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tiếp tục được điều chỉnh tăng giá. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 1 giữ nguyên giá bán.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.321,99 VND/CNY. Trong khi BIDV có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất hôm nay là 3.450 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.321,99 |
3.355,54 |
3.463,94 |
9,98 |
10,07 |
10,39 |
Vietinbank |
- |
3.356 |
3.466 |
- |
13 |
13 |
BIDV |
- |
3.343 |
3.450 |
- |
14 |
12 |
Techcombank |
- |
2.940 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.345 |
3.458 |
- |
14 |
13 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 24.240 - 24.550 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 23.408,12 - 24.717,24 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.750,64 - 17.463,76 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.306,32 - 18.043,09 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 566,55 - 653,65 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-hom-nay-1910-xu-huong-tang-gia-chiem-uu-the-20221019102825981.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/