Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 23/3: USD bất ngờ giảm mạnh

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ sáng nay tại Vietcombank, USD và nhân dân tệ giảm giá theo hai chiều mua - bán. Trong khi đó đô la Úc, bảng Anh, yen Nhật, euro, đô la Canada tăng giá so với ghi nhận vào phiên sáng qua.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h15 ngày 23/3, các đồng USD, nhân dân tệ, đô la Canada, đô la Hồng Kông, riyal Ả Rập Xê Út, rupee Ấn Độ và dinar Kuwait giảm giá tại Vietcombank trong phiên giao dịch sáng nay.

Trong khi đó, ngân hàng điều chỉnh tăng giá mua - bán đối với các ngoại tệ như: Franc Thụy Sĩ, đô la Úc, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, rúp Nga, baht Thái, đô la Singapore…

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) bất ngờ giảm mạnh 60 đồng ở hai chiều giao dịch, hạ giá mua - bán xuống còn 23.330 VND/USD - 23.700 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) vẫn tăng mạnh thêm 173,13 đồng và 171,87 đồng ở mỗi chiều mua - bán, đang được giao dịch ở mức 24.922,61 EUR/VND - 26.318,04 EUR/VND.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng trở lại 70,63 đồng ở chiều mua vào và 61,35 đồng ở chiều bán ra, nâng giá mua - bán bảng Anh lên mức 28.164,32 VND/GBP - 29.365,14 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) niêm yết ở hai chiều mua - bán là 3.349,39 VND/CNY - 3.492,72 VND/CNY, giảm 7,18 - 8,96 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 174,55 VND/JPY - ở chiều bán ra là 184,79 VND/JPY, quay đầu tăng 1,44 - 1,45 đồng trong sáng nay.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận theo hai chiều mua - bán là 15,68 VND/KRW - 19,1 VND/KRW, cùng tăng thêm 0,06 đồng ở cả hai chiều.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào là 15.374,03 VND/AUD, tăng 43,51 đồng - ở chiều bán ra là 16.029,52 VND/AUD, tăng 38,66 đồng so với hôm qua.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 607,92 VND/THB - ở chiều bán ra là 701,42 VND/THB, tăng 3,75 - 4,03 đồng theo mỗi chiều giao dịch.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Úc

AUD

15.374,03

15.529,32

16.029,52

43,51

43,95

38,66

Đô la Canada

CAD

16.728,14

16.897,11

17.441,37

-37,80

-38,18

-46,74

Franc Thụy Sĩ

CHF

25.006,47

25.259,06

26.072,66

66,72

67,40

58,67

Nhân dân tệ

CNY

3.349,39

3.383,22

3.492,72

-7,18

-7,25

-8,96

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.372,46

3.502,05

-

23,52

22,97

Euro

EUR

24.922,61

25.174,36

26.318,04

173,13

174,89

171,87

Bảng Anh

GBP

28.164,32

28.448,80

29.365,14

70,63

71,33

61,35

Đô la Hồng Kông

HKD

2.922,18

2.951,70

3.046,77

-7,50

-7,57

-9,10

Rupee Ấn Độ

INR

-

284,38

295,79

-

-0,15

-0,28

Yen Nhật

JPY

174,55

176,32

184,79

1,44

1,46

1,45

Won Hàn Quốc

KRW

15,68

17,42

19,1

0,06

0,07

0,06

Dinar Kuwait

KWD

-

76.651,66

79.726,05

-

-95,34

-132,63

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.244,98

5.360,04

-

21,92

20,16

Krone Na Uy

NOK

-

2.207,51

2.301,52

-

15,86

15,58

Rúp Nga

RUB

-

291,09

322,27

-

0,49

0,40

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.246,82

6.497,38

-

-14,61

-17,92

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.240,38

2.335,79

-

5,04

4,27

Đô la Singapore

SGD

17.258,17

17.432,50

17.994,00

62,08

62,71

57,21

Baht Thái

THB

607,92

675,47

701,42

3,75

4,17

4,03

Đô la Mỹ

USD

23.330

23.360

23.700

-60

-60

-60

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết. 

Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngan-hang-vietcombank-vcb-ngay-233-usd-bat-ngo-giam-manh-202332394022725.htm

In bài biết

Bản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/